Mazda CX-5 là mẫu xe của thương hiệu Nhật Bản được lắp ráp trong nước từ cuối năm 2013 và đã mang lại thành công lớn khi liên tục dẫn đầu phân khúc CUV. Trong năm 2021, Mazda CX-5 là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc với 10.230 xe bán ra, xếp sau là Hyundai Tucson với 7.456 xe.
Hiện nay, CX-5 có tới 6 phiên bản cho khách hàng lựa chọn và giá bán dao động từ 839 triệu đồng và cao nhất là 1 tỷ 059 triệu đồng chưa bao gồm ưu đãi từ đại lý và các khoản thuế phí khác.
Giá xe Mazda CX-5 2022 mới nhất tháng 01/2022
CX-5 thế hệ mới nhất hiện nay được ra mắt từ tháng 7/2019 sau gần 3 năm ra mắt nhưng các trang bị tiện nghi và công nghệ trên Mazda CX-5 vẫn chưa hề lỗi thời, hiện đại và đáp ứng được yêu cầu của người dùng, không hề thua kém các đối thủ.
BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA CX-5 THÁNG 01/2022 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (đồng) |
New Mazda Cx-5 2.0l Deluxe | 839.000.000 |
New Mazda Cx-5 2.0l Luxury | 879.000.000 |
New Mazda Cx-5 2.0l Premium | 919.000.000 |
New Mazda Cx-5 2.5l Luxury | 889.000.000 |
New Mazda Cx-5 2.5l Signature Premium 2wd | 999.000.000 |
New Mazda Cx-5 2.5l Signature Premium Awd | 1.059.000.000 |
Lưu ý: Thông tin giá xe ở trên là cập nhật trực tiếp mới nhất từ hãng Mazda và giá bán bao gồm các ưu đãi, quà tặng, giảm giá,... và có thể thay đổi tùy từng đại lý khách hàng mua xe.
Bảng giá xe Mazda CX-5 bản cũ | |
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
Mazda CX-5 Deluxe | 899.000.000 |
Mazda CX-5 Deluxe (W) | 904.000.000 |
Mazda CX-5 Premium | 999.000.000 |
Mazda CX-5 Premium (W) | 1.004.000.000 |
Mazda CX-5 Premium AWD | 1.019.000.000 |
Chương trình ưu đãi khi mua xe Mazda CX-5
Mazda CX-5 là xe lắp ráp trong nước nên được hưởng chính sách giảm 50% phí trước bạ được chính thức áp dụng kể từ ngày 01/12/2021 đến hết ngày 31/05/2022. Giảm 50% phí trước bạ đồng nghĩa với việc khách hàng chỉ cần đóng phí 5-6% giá trị xe, thay vì 10-12% như trước.
Ngoài ra, trong tháng 1/2022, khi mua xe Mazda CX-5 thì người mua cũng đang được hưởng ưu đãi giá đến 22 triệu đồng và khách hàng chỉ cần trả trước từ 168 triệu đồng.
Giấy tờ cần thiết khi mua xe Mazda CX-5 trả góp
Khách hàng mua xe CR-V dạng trả góp sẽ được làm thủ tục tại từng đại lý. Người mua cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ gồm CMND, hộ khẩu gốc và bản sao,.. sau đó ký hợp đồng mua xe và đặt cọc rồi chờ ngân hàng duyệt để làm thủ tục mua xe.
Giá xe Mazda CX-5 so với các đối thủ cùng phân khúc
Tại Việt nam Mazda CX-5 cạnh tranh với các mẫu xe như Nissan X-trail, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V...
1. Hyundai Tucson
Tucson 2022 mới được trình làng vào đầu năm 2022 với thiết kế được đánh giá là hiện đại và thể thao hơn, nội thất trang bị rất nhiều tiện nghi và công nghệ hỗ trợ người lái. Hyundai Tucson 2022 hứa hẹn sẽ bứt phá ngoạn mục để dành top đầu từ Mazda CX-5 về doanh số.
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn: 825.000.000đ
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt: 925.000.000đ
- Giá xe Hyundai Tucson 1.6 T - GDi Đặc biệt: 1.020.000.000đ
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt: 1.030.000.000đ
2. Mitsubishi Outlander
Outlander là mẫu xe 7 chỗ dạng 5+2 thời gian gần đây đã có sự bứt phá vươn lên xếp trên cả Honda CR-V về doanh số một phần do chính sách ưu đãi giá và thiết kế đổi mới nên đã thu hút khách hàng hơn. Tuy nhiên, trang bị động cơ là một điểm khiến nhiều người vẫn còn chưa thật sự ưng ý trên mẫu xe này.
- Giá xe Mitsubishi Outlander CVT 2.0: 825.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium: 950.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium: 1.058.000.000đ
3. Nissan X-trail
Thiết kế của xe Nissan X-Trail không quá đặc biệt nhưng vẫn mang trong mình tính thể thao và năng động không kém các đối thủ. X-Train được trang bị những công nghệ an toàn hỗ trợ người lái trong việc phản ứng với các tình huống khi lái xe.
- Giá xe X-Trail V 2.0 SL Luxury: 830.000.000đ
- Giá xe X-Trail V 2.5 SV Luxury: 905.000.000đ
4. Honda CR-V
Từng là top đầu về doanh số trong phân khúc CUV nhưng Honda CR-V đã đánh mất mình do giá cao hơn so với đối thủ, mặc dù phiên bản mới được nâng cấp là Honda CR-V LSE được ra mắt năm 2020.
- Giá xe Honda CR-V 1.5E: 998.000.000đ
- Giá xe Honda CR-V 1.5G: 1.048.000.000đ
- Giá xeHonda CR-V 1.5L: 1.118.000.000đ
- Giá xe Honda CR-V LSE: 1.138.000.000đ
Giá xe Mazda CX-5 lăn bánh tạm tính
Sau khi mua xe với, bạn cần nộp thêm các khoản thuế phí để xe được lăn bánh một cách hợp pháp, các khoản thuế phí khác bao gồm thuế trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm bắt buộc, phí cấp biển số…
Một vài khoản phí sẽ thay đổi tùy theo khu vực mà bạn đăng ký xe. Từ ngày 01/12/2021 đến hết ngày 31/05/2022, dòng Mazda CX-5 được hưởng chính sách giảm 50% thuế trước bạ thì giá lăn bánh cũng giảm hơn so với trước. Cụ thể:
1. Giá lăn bánh New Mazda Cx-5 2.0l Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 50.340.000 | 41.950.000 | 50.340.000 | 46.145.000 | 41.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 911.720.700 | 903.330.700 | 892.720.700 | 888.525.700 | 884.330.700 |
2. Giá lăn bánh New Mazda Cx-5 2.0l Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 52.740.000 | 43.950.000 | 52.740.000 | 48.345.000 | 43.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 954.120.700 | 945.330.700 | 935.120.700 | 930.725.700 | 926.330.700 |
3. Giá lăn bánh New Mazda Cx-5 2.0l Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 55.140.000 | 45.950.000 | 55.140.000 | 50.545.000 | 45.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 996.520.700 | 987.330.700 | 977.520.700 | 972.925.700 | 968.330.700 |
4. Giá lăn bánh New Mazda Cx-5 2.5l Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 53.340.000 | 44.450.000 | 53.340.000 | 48.895.000 | 44.450.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 964.720.700 | 955.830.700 | 945.720.700 | 941.275.700 | 936.830.700 |
5. Giá lăn bánh New Mazda Cx-5 2.5l Signature Premium 2WD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 59.940.000 | 49.950.000 | 59.940.000 | 54.945.000 | 49.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.081.320.700 | 1.071.330.700 | 1.062.320.700 | 1.057.325.700 | 1.052.330.700 |
6. Giá lăn bánh New Mazda Cx-5 2.5l Signature Premium AWD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 63.540.000 | 52.950.000 | 63.540.000 | 58.245.000 | 52.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.144.920.700 | 1.134.330.700 | 1.125.920.700 | 1.120.625.700 | 1.115.330.700 |
Màu xe Mazda CX-5
Mazda CX-5 có 5 tùy chọn màu sơn bao gồm: Đỏ, Trắng, Xanh Crystal, Xám Bạc, Đen và giá xe không thay đổi theo màu sắc như Honda CR-V.
Chi tiết xe New Mazda CX-5
Thế hệ mới nhất của CX-5 hiện tại có kích thước tổng thể dài x rộng x cao cụ thể là 4550 x 1840 x 1680 (mm), chiều dài cơ sở giữ nguyên 2700 mm; khoảng sáng gầm xe 200mm.
Phiên bản mới có phần cách âm được cải thiện tốt hơn so với bản cũ nhờ nâng cấp khung gầm có độ cứng khi xoắn tăng thêm 15% nhờ thép cường lực ở cột A và B.
1. Thiết kế ngoại thất CX-5
Mazda CX-5 có thiết kế ngoại thất thể thao, vuông vức và trẻ trung hơn hơn so với người tiền nhiệm khi sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO.
Điểm mới phần đầu xe Mazda CX-5 chính là lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó. Ngoài ra, CX-5 đã được cải thiện cụm đèn pha LED dạng mắt nhỏ dài liền mạch với lưới tản nhiệt kết nối bằng khung viền crom bóng loáng cho phần đầu xe trông hiện đại hơn.
Thân xe mang hình dáng form cũ nhưng được thiết kế lại cho dáng vẻ thể thao, đầm hơn. Bộ la-zăng đa chấu kép dạng thanh tạo hình chữ V phun màu xám khói giúp Mazda CX-5 mang dáng dấp của một chiếc SUV. Gương trang bị camera tích hợp đèn báo rẽ thiết kế bắt mắt.
Ở phần đuôi xe, Mazda CX-5 đã được thiết kế lại cho trau chuốt và gọn gàng hơn, cụm đèn hậu LED cũng được tinh chỉnh lại sao cho đuôi xe được liền mạch và không thô như phiên bản cũ.
Phía đuôi cản sau được ốp khung viền crom cùng với ống xả đôi cực kỳ thể thao.
Chi tiết lazang và đuôi xe
2. Nội thất Mazda CX-5
New Mazda CX-5 có khoang nội thất nâng cấp nhẹ các chi tiết phần ốp gỗ và mạ crom sang trọng.
Tất cả hàng ghế trên CX-5 đều được bọc da. Ghế lái được tích hợp tính năng chỉnh điện, hàng ghế sau có thể gập phẳng 4:2:4 giúp tăng không gian chứa đồ.
Theo như đánh giá thì nhiều người nói rằng thiết kế vô-lăng 3 chấu bọc da, mạ viền crom và tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng là thiết kế đẹp nhất trong phân khúc.
Cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn với màn hình màu mới. Cửa sổ trời trên cả 3 phiên bản Mazda CX-5 2021 tại Việt nam.
3. Trang bị tiện ích trên Mazda CX-5
- Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập
- Cửa gió điều hòa ở chính giữa
- Nút bấm khởi động,chìa khóa thông minh
- Cửa kính chỉnh điện; gương chống chói tự động
- Cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện
- Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.
- Hệ thống điều khiển Mazda Connect đi kèm màn hình giải trí cảm ứng 7 inch, tích hợp đầu đĩa DVD với Radio, AUX, USB, Bluetooth.
- Âm thanh 6 loa tiêu chuẩn, 10 loa Bose trên phiên bản Luxury và Premium.
- Bản 2.5L Signature Premium có thêm màn hình hiển thị thông tin HUD.
4. Động cơ trên New Mazda CX-5
New Mazda CX-5 thế hệ thứ 6.5 được trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm 2.0L và 2.5L tương tự thế hệ trước cũng như nền tảng vận hành SkyActiv vẫn được tích hợp.
- Động cơ xăng SkyActiv-G 2.0L cho công suất tối đa 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ thống dẫn động cầu trước FWD.
- Động cơ xăng SkyActiv-G 2.5L cho công suất tối đa 188 mã lực tại 5.700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 251Nm tại 3.250 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ thống dẫn động cầu trước FWD hoặc hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD.
Điểm mới được cải tiến trên phiên bản mới nhất này là hệ thống kiểm soát gia tốc mới GVC Plus đi kèm hệ thống treo cải tiến. Hệ thống này sẽ can thiệp vào hệ thống phanh và hệ thống cân bằng nhằm giúp xe di chuyển đúng ý người lái.
5. Trang bị an toàn trên New Mazda CX-5
Mazda CX-5 2020 vẫn sở hữu các công nghệ an toàn tiên tiến nhất hiện nay như hệ thống phanh ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử DSC, hệ thống kiểm soát chống trượt TRC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, 6 túi khi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau và camera lùi.
Trên bản cao cấp 2.5L được bổ sung thêm gói an toàn thông minh Mazda i-Activsense gồm các tính năng an toàn hỗ trợ như: cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo điểm mù. Phiên bản cao cấp nhất trang bị gói AWD có thêm tính năng camera toàn cảnh 360 độ, giúp người lái quan sát tổng thể không gian xung quanh xe khi lùi.
Đánh giá ưu và nhược điểm của Mazda CX-5 2022
Ưu điểm
- Trang bị tính năng an toàn khá đồng đều nhau giữa các phiên bản
- Nhiều công nghệ hỗ trợ an toàn được tích hợp
- Nhiều tiện nghi
- Cảm giác lái tốt
- Cảm giác lái tốt, có độ vọt khi tăng tốc
Nhược điểm
- Khoang hành lý hơi nhỏ so với các đối thủ cùng phân khúc
- Giá xe khá cao
- Hệ thống giải trí chưa tiện nghi
Những câu hỏi thường gặp về Mazda CX-5
Mazda CX-5 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda CX-5 ra mắt tại thị trường Việt Nam với 6 phiên bản được lắp ráp trong nước là 2.0L, 2.0L Luxury, 2.0L Premium, 2.5l Luxury, 2.5l Signature Premium 2wd, 2.5l Signature Premium Awd
Mua xe Mazda CX-5 cần mang giấy tờ gì?
Khi mua xe ô tô mới, người mua cần chuẩn bị tiền mặt hoặc thanh toán chuyển khoản. Ngoài ra, các giấy tờ cần mang theo như Chứng minh thư, sổ hộ khẩu, hợp đồng đặt cọc, biên lai đặt cọc,...
Thông tin cơ bản về Mazda CX-5 2022 sắp ra mắt
Tổng thể thiết kế của Mazda CX-5 2022 có thiết kế theo ngữ thiết kế KODO không có gì đột phá về ngoại thất, chỉ khác một vài chi tiết nhỏ. Cụm đèn pha LED có tính năng rửa đèn kết hợp dải đèn ban ngày tạo hình mới mẻ hơn.
Đuôi xe, Mazda CX-5 2022 thiết kế lại phần đèn hậu LED kiểu hình chữ C kéo dài trong form dáng đèn cũ.
Màn hình giải trí của Mazda CX-5 2022 nâng cấp lên loại 10,25 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto... điều hòa 2 vùng độc lập, loa Bose, sạc không dây…
Ngoài ra, còn nhiều thay đổi nữa chờ ra mắt chính hãng chúng ta sẽ cùng khám phá.
Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5
Thông số kỹ thuật | CX5 2.0 Deluxe | CX5 2.5 Luxury | CX5 2.5 Signature Premium AWD |
Kiểu xe, Số chỗ ngồi | SUV 05 chỗ | SUV 05 chỗ | SUV 05 chỗ |
Động cơ | Xăng, SkyActiv-G 2.0L | Xăng, SkyActiv-G 2.0L | Xăng, SkyActiv-G 2.0L |
Dung tích xi lanh (cc) | 1998 | 2488 | 2488 |
Công suất (Hp/rpm) | 154/6000 | 188/6000 | 188/6000 |
Momen xoắn (Nm/rpm) | 200/4000 | 252/4000 | 252/4000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | AWD |
Khối lượng không tải/toàn tải (kg) | 1550/2000 | 1570/2020 | 1630/2080 |
Bánh xe | 225/55 R19 | 225/55 R19 | 225/55 R19 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4550x 1840 x 1680 | 4550x 1840 x 1680 | 4550x 1840 x 1680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 200 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,46 | 5,46 | 5,46 |
Dung tích bình xăng (lít) | 56 | 58 | 58 |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-mazda-cx-5-thang-01-2022-moi-nhat-day-du-cac-phien-ban-5020222211507218...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-mazda-cx-5-thang-01-2022-moi-nhat-day-du-cac-phien-ban-5020222211507218.htm