Lexus là thương hiệu xe sang của Nhật Bản, các dòng xe trải rộng các phân khúc như Sedan hạng sang, SUV cao cấp, xe thể thao. Ưu điểm của các xe Lexus là vận hành bền bỉ, tích hợp nhiều công nghệ, nội thất sang trọng và giữ giá tốt nếu muốn bán lại.
Bảng giá xe Lexus mới nhất 2021
Dòng xe Lexus Sedan | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Lexus IS 300 Standard | 2.130 |
Lexus IS 300 Luxury | 2.490 |
Lexus IS 300h | 2.820 |
Lexus ES 250 | 2.540 |
Lexus ES 300h Hybrid | 3.040 |
Lexus LS 500 | 7.280 |
Lexus LS 500h Hybrid | 7.830 |
Dòng xe Lexus SUV | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Lexus NX 300 | 2.560 |
Lexus RX 300 | 3.180 |
Lexus RX 350 | 4.120 |
Lexus RX 350L | 4.210 |
Lexus RX 450h Hybrid | 4.640 |
Lexus GX 460 | 5.690 |
Lexus LX 570 | 8.340 |
Dòng xe Lexus thể thao | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Lexus RC 300 | 3.290 |
Chi tiết dòng xe Lexus IS
Lexus IS là dòng hạng sang mới được ra mắt 2021 với thiết kế mới về ngoại thất, trau chuốt bên trong nội thất và trang bị thêm các công nghệ an toàn và tiện nghi hơn.
Khung sườn đã được tinh chỉnh lại, đồng thời kích thước thân xe cũng lớn hơn
Lexus IS hoàn toàn mới tại Việt Nam cung cấp 2 lựa chọn. Các chi tiết nội thất được bọc da, ốp gỗ kết hợp đường viền mạ crôm.
Hai phiên bản IS300 Standard, IS 300 Luxury dùng máy xăng 4 xilanh, dung tích 2.0 lít, sản sinh công suất 241 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, kết hợp số tự động 8 cấp. Trong khi bản IS300h dùng hệ thống động cơ hybrid, kết hợp giữa máy xăng 2.5 lít và mô-tơ điện, cho tổng công suất tổng 220 mã lực.
Bảng giá xe Lexus IS mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus IS 300 Standard | 2.130 | 2.409 | 2.366 | 2.347 |
IS 300 Luxury | 2.490 | 2.812 | 2.762 | 2.743 |
IS 300h | 2.820 | 3.182 | 3.125 | 3.106 |
Chi tiết xe Lexus ES 250
Lexus ES 250 là mẫu Sedan hạng sang tầm trung có thiết kế trẻ, lịch lãm với mức giá trên dưới 2.5 tỷ đồng.
Xe có 10 màu sơn ngoại thất tùy chọn bao gồm: Trắng kem, trắng ngọc, bạc, xám, bạch kim, đen, đen bóng, đỏ, xanh thiên thanh, xanh lá cây.
Ngoại thất thiết kế tối ưu kiểu khí động học, trang bị đèn LED thế hệ mới siêu sáng, nội thất sử dụng da bọc ghế hạng sang, các chi tiết được ốp gỗ Shimamoku bóng loáng sang trọng.
ES 250 trang bị động cơ phun xăng trực tiếp 2.5 lít, cho công suất 204 mã lực có khả năng tăng tốc từ 0 đến 100km/h đạt 9.1s. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình là 7.06L/100km.
Bảng giá xe Lexus ES 250 mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus ES 250 | 2.540 | 2.868 | 2.817 | 2.798 |
Chi tiết xe Lexus ES 300h Hybrid
Phiên bản cao cấp nhất dòng ES là Lexus ES 300h sử dụng động cơ xăng lai điện với thiết kế ngoại thất và nội thất tinh xảo, sắc nét để cạnh tranh với dòng Mercedes E-Class và BMW 5 Series, Audi A6,...
Động cơ lai xăng và điện với hệ thống Hybrid tự sạc mới cho phép động cơ xăng đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu đồng thời vẫn đảm bảo khả năng vận hành hứng khởi và phản hồi đánh lái xuất sắc.
Bảng giá xe Lexus ES 300h Hybrid mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus ES 300h Hybrid | 3.040 | 3.428 | 3.367 | 3.348 |
Chi tiết xe Lexus LS 500
Dòng Sedan cao cấp được trang bị những công nghệ tân tiến nhất của Lexus, Lexus LS 500 và LS 500h Hybrid được sinh ra để đối trọng với dòng Mercedes S-Class, BMW 7 Series, Audi A8,...
Nội thất sở hữu những trang bị thượng hạng như Ghế ngồi được trang bị chức năng làm ấm và có 7 chương trình massage giúp bạn cảm thấy thoải mái ngay cả khi đang di chuyển trên đường. Cảm biến hồng ngoại phát hiện nhiệt độ cơ thể của tất cả hành khách để điều chỉnh nhiệt động chính xác cho mỗi người ngồi trên xe. Hệ thống tự động nâng hạ xe giúp hành khách ra vào xe một cách thoải mái và dễ dàng, rèm che nắng chỉnh điện và hàng ghế sau ngả tùy chỉnh ngả đệm lưng ghế.
Bảng giá xe Lexus LS mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus LS 500 | 7.280 | 8.177 | 8.031 | 8.012 |
Lexus LS 500h Hybrid | 7.830 | 8.793 | 8.636 | 8.617 |
Chi tiết xe Lexus NX 300
NX 300 sở hữu nội thất rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế lên tới lên đến 962mm. Các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc với NX 300 còn có Mercedes GLC, Audi Q3, BMW X3,...
NX 300 chạy bằng động cơ xăng 4 xy-lanh tăng áp 2.0 lít sản sinh công suất cực đại 235Hp/4.800-5.600rpm. Chiếc NX300 có sự thay đổi mới ở phần hệ thống treo, giúp cải thiện cảm giác lái và khả năng xử lý. Hệ thống treo này đi kèm lò xo hiệu chỉnh và giảm sốc hoàn toàn mới.
Bảng giá xe Lexus NX 300 mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus NX 300 | 2.560 | 2.890 | 2.839 | 2.820 |
Chi tiết xe Lexus RX 300
Ngoại thất tùy chọn 10 màu sơn ngoại thất đáp ứng đa dạng nhu cầu khách hàng. RX 300 được tích hợp công nghệ AHS cho đèn chiếu sáng Full LED với thiết kế độc đáo và sắc nét giúp tăng cường độ chiếu sáng ở tầm rộng, không làm chói mắt tài xế xe ngược chiều.
Nội thất RX 300 ghế bọc da thiết kế tối ưu cho người ngồi. Bên trong xe trang bị 10 túi khí giúp tăng độ an toàn khi xảy ra va chạm. Tính năng hỗ trợ giữ làn và cảnh báo lệch làn giúp tài xế chủ động hơn trong cuộc hành trình.
Lexus RX 300 được trang bị động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít, 4 xy lanh đạt công suất cực đại 233 hp tại 4800-5600 vòng/phút kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h là 9.1s tốc độ tối đa 200km/h.
Bảng giá xe Lexus RX 300 mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus RX 300 | 3.180 | 3.585 | 3.521 | 3.502 |
Chi tiết xe Lexus RX 350
Với giá niêm yết hơn 4 tỷ đồng, Lexus RX 350 mang lại trải nghiệm tuyệt vời trên mọi cung đường với rất nhiều các tính năng trợ lái được bổ sung và công nghệ vận hành tiên tiến. Hệ thống âm thanh giải trí 15 loa cao cấp khiến không gian luôn trở nên nhộn nhịp, giảm bớt căng thẳng khi lái xe.
Lexus RX 350 là phiên bản 5 chỗ còn RX 350L là phiên bản kéo dài với 7 chỗ ngồi.
Thiết kế thể thao, nội thất đẹp đa dụng nhiều tính năng khiến Lexus RX 350 là chiếc xe đối thủ “khó nhằn” so với GLE của Mercedes, BMW X5,...
Lexus RX 350 sở hữu động cơ 3.5L V6 24 van trục cam kép với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép mở rộng đạt công suất cực đại 296 hp/6300 rpm. Xe có 4 chế độ lái là Thường, Tiết kiệm, Thể thao và Thể thao S+.
Bảng giá xe Lexus RX 350 mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus RX 350 | 4.120 | 4.638 | 4.555 | 4.536 |
Lexus RX 350L | 4.210 | 4.738 | 4.654 | 4.635 |
Chi tiết xe Lexus RX 450h Hybrid
Kiểu dáng và thiết kế của RX 450h tương tự với dòng RX 350 nhưng được trang bị động cơ Hybrid cho phép chiếc xe lấy năng lượng từ cả động cơ điện lẫn xăng, động cơ xăng V6 3.5l phun xăng trực tiếp với 2 động cơ trước và sau giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Bảng giá xe Lexus RX 450h mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus RX 450h Hybrid | 4.640 | 5.220 | 5.127 | 5.108 |
Chi tiết xe Lexus GX 460
Lexus GX 460 là mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn với thiết kế ngoại thất có kiểu dáng hầm hố đậm chất thể thao. Nội thất rộng rãi cho cả 3 hàng ghế. Khung gầm chắc chắn và cách âm rất tốt khi di chuyển trên các cung đường xóc, gồ ghề,...
GX 460 được trang bị động cơ V8 4.6 lít mạnh mẽ kết hợp với hộp số tự động 6 cấp mới được nâng cấp, cung cấp công suất mạnh mẽ cho cả bốn bánh và khả năng vận hành vượt trội.
Hệ thống treo giảm xóc AVS liên tục điều chỉnh khi lái xe, mang đến cảm giác êm ái. Xe có 5 tùy chọn lái theo địa hình: Bùn & Cát, Sỏi Đá, Tuyết, Đất & Đá, và Đá.
Bảng giá xe Lexus GX 460 mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus GX 460 | 5.690 | 6.396 | 6.282 | 6.263 |
Chi tiết xe Lexus LX 570
Mẫu SUV cao cấp nhất của Lexus là LX 570 đã khẳng định vị trí vững chắc của mình trong phân khúc SUV cỡ lớn cao cấp với hàng loạt các tính năng hiện đại và trang bị tiện nghi.
Nội thất da cao cấp, các chi tiết phần taplo, bệ cửa,... ốp gỗ tự nhiên thượng hạng. Cùng với đó là các tính năng vận hành an toàn như cảnh báo điểm mù, hỗ trợ đỗ xe, màn hình quan sát địa hình, khởi hành ngang dốc, cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn…
Hệ thống giải trí với màn hình 12.3inch, âm thanh sống động 19 loa Mark Levinson.
LX 570 sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp V8 5.7 lít cho công suất 362 mã lực với hệ dẫn động 4 bánh 4WD kết hợp hộp số tự động 8 cấp tăng tốc và sang số êm ái. Xe có 6 tùy chọn lái bao gồm tiêu chuẩn, tiết kiệm, tiện nghi, thể thao, thể thao hơn S+ và tùy chỉnh.
Bảng giá xe Lexus LX 570 mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus LX 570 | 8.340 | 9.364 | 9.197 | 9.178 |
Chi tiết xe Lexus RC 300
RC 300 là mẫu xe thể thao thiết kế khí động học tối ưu về tốc độ với họng gió cản trước, vây ổn định khí, đuôi xe sắc sảo và các đường viền dọc cùng với ống thông gió.
Nội thất tối ưu phần ghế ngồi để tạo cảm giác thoải mái nhất ở tốc độ cao. Các chi tiết nội thất được ốp gỗ shimamoku tuyệt đẹp.
RC 300 được trang bị động cơ tăng áp 2.0 4 xy lanh phun nhiên liệu trực tiếp trang bị thêm trục cân bằng có các bánh răng nhựa giúp tăng cường độ êm ái khi vận hành.
Bảng giá xe Lexus RC 300 mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP Khác | ||
Lexus RC 300 | 3.290 | 3.708 | 3.642 | 3.623 |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-lexus-moi-nhat-2021-gia-ban-va-thong-so-cac-dong-xe-50202110214593966.h...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-lexus-moi-nhat-2021-gia-ban-va-thong-so-cac-dong-xe-50202110214593966.htm