Hyundai là thương hiệu xe hơi thuộc tập đoàn sản xuất ô tô cùng tên vô cùng nổi tiếng hiện nay. Hyundai được ra mắt từ năm 1947 và đến nay hãng đã chiếm được một thị phần vô cùng lớn trong các sản phẩm về xe hơi trên thị trường toàn cầu, được đông đảo người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn. Hiện nay ở Việt Nam, đơn vị chịu trách nhiệm phân phối độc quyền các sản phẩm xe hơi của Hyundai là Công ty cổ phần Thành Công Motor (TC Motor) và Thaco Trường Hải.
Bảng giá xe Hyundai tháng 07/2022 của tất cả các dòng xe
Sau đây là cập nhật đầy đủ và mới nhất về giá xe Hyundai của tất cả các dòng xe đang được mở bán chính thức tại Việt Nam. Cùng với đó là đánh giá tổng quan của từng dòng xe, để bạn có thể tham khảo và lựa chọn tốt hơn sản phẩm mà mình cần.
1. Giá xe Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 là dòng xe vô cùng phổ biến tại thị trường Việt Nam hiện nay bởi mức giá vô cùng dễ chịu cùng với đó là sự tiện nghi đến từ một chiếc xe gia đình. Không chỉ có vẻ ngoài trang nhã, trẻ trung, Grand i10 còn sở hữu lối thiết kế hiện đại, thể thao, giúp chiếc xe có thể nổi bật hơn so với các dòng sản phẩm khác cùng phân khúc xe hạng A.
Hiện Hyundai Grand i10 đang được sản xuất dưới hai phiên bản chính, đó là phiên bản Sedan và phiên bản Hatchback. Mỗi phiên bản sẽ có 3 tùy chọn về động cơ để bạn có thể thoải mái chọn lựa, bao gồm động cơ 1.2L MT tiêu chuẩn, 1.2L MT và 1.2L AT. Đi kèm với đó là hộp số sàn hoặc tự động 4 cấp, công nghệ biến thiên CVVT giúp xe có thể đạt được công suất 83 mã lực, momen xoắn 114 Nm để giúp vận hành mượt mà, êm ái.
Sau đây là bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất trong tháng 07/2022:
Dòng xe Hyundai Grand i10 Sedan | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TPHCM | Giá lăn bánh tại tỉnh khác |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380.000.000 | 448.000.000 | 440.000.000 | 425.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 425.000.000 | 498.000.000 | 490.000.000 | 475.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455.000.000 | 532.000.000 | 523.000.000 | 508.000.000 |
Dòng xe Hyundai Grand i10 Hatchback | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TPHCM | Giá lăn bánh tại tỉnh khác |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360.000.000 | 425.000.000 | 418.000.000 | 403.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT | 405.000.000 | 476.000.000 | 467.000.000 | 453.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 435.000.000 | 510.000.000 | 501.000.000 | 486.000.000 |
2. Giá xe Hyundai Accent
Hyundai Accent là dòng xe thuộc phân khúc xe Sedan hạng B, được thiết kế với phong cách mang đậm nét trẻ trung, thời trang và thể thao. Hyundai Accent là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các sản phẩm khác cùng phân khúc như Toyota Vios hay Honda City, tuy nhiên dòng xe này lại được nhiều người lựa chọn hơn bởi có mức giá cực kỳ hấp dẫn, đi kèm với nhiều tính năng hiện đại.
Hyundai Accent sở hữu khối động cơ có dung tích 1.4L DOHC, giúp mang lại công suất tối đa 100 mã lực, cùng với momen xoắn cực đại đạt 132 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp, cùng với hàng loạt công nghệ tiên tiến như hệ thống phanh an toàn ABS/EBD, hệ thống treo, cửa sổ trời, màn hình cảm ứng 8 inch LCD, hệ thống loa giải trí hấp dẫn, Cruise Control,...
Sau đây là bảng giá xe Hyundai Accent mới nhất trong tháng 07/2022:
Dòng xe Hyundai Accent | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại TPHCM | Giá lăn bánh tỉnh khác |
Hyundai Accent 1.4L MT Tiêu chuẩn | 426.100.000 | 480.000.000 | 476.000.000 | 457.000.000 |
Hyundai Accent 1.4L MT | 472.100.000 | 558.000.000 | 548.000.000 | 529.000.000 |
Hyundai Accent 1.4L AT | 501.100.000 | 591.000.000 | 581.000.000 | 562.000.000 |
Hyundai Accent 1.4L MT Đặc biệt | 542.100.000 | 637.000.000 | 626.000.000 | 607.000.000 |
3. Giá xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra là dòng xe thuộc phân khúc xe Sedan hạng C, được ra mắt thế hệ mới với những cải tiến và nâng cấp tốt hơn so với các phiên bản tiền nhiệm đã ra mắt từ trước đó. Elantra 2022 thế hệ mới nhất được thiết kế theo ngôn ngữ mới có tên là Sensual Sportiness, giúp đem đến cảm giác thể thao, khỏe khoắn và mạnh mẽ.
Ngoài ra xe còn tích hợp nhiều tính năng hiện đại, đáng chú ý như chế độ lái xe thông minh, hệ thống điều hòa thông minh, màn hình giải trí 7 inch, sạc điện thoại không dây, hệ thống phanh an toàn ABS/EBD,... và hàng loạt trang bị khác hữu ích.
Sau đây là bảng giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 07/2022 như sau:
Dòng xe Hyundai Elantra | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh TPHCM | Giá lăn bánh tỉnh khác |
Hyundai Elantra 1.6L MT | 580.000.000 | 680.000.000 | 669.000.000 | 650.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6L AT | 655.000.000 | 765.000.000 | 752.000.000 | 733.000.000 |
Hyundai Elantra 2.0L AT | 699.000.000 | 815.000.000 | 801.000.000 | 782.000.000 |
Hyundai Elantra Sport 1.6T-GDI | 769.000.000 | 895.000.000 | 879.000.000 | 860.000.000 |
4. Giá xe Hyundai Kona
Hyundai Kona là dòng xe thuộc vào phân khúc SUV hạng B, được ra mắt tại thị trường Việt Nam kể từ năm 2018, nhưng đến nay thì hãng Hyundai đã ngưng sản xuất mẫu xe này tại thị trường Việt Nam vì thiếu linh kiện cần thiết. Trong tương lai rất có thể hãng xe sẽ khôi phục lại quá trình sản xuất Hyundai Kona nếu như yếu tố về linh kiện được đáp ứng.
Hyundai Kona có vẻ ngoài thời trang nhưng không kém phần mạnh mẽ. Đây là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Ford Ecosport, Honda HR-V,... Tuy nhiên Kona lại có ưu thế lớn hơn nhờ vào vẻ bề ngoài hiện đại, kết hợp với các trang bị, tiện ích về công nghệ hàng đầu phân khúc. Xe còn được trang bị nội thất vô cùng hiện đại, với màn hình cảm ứng kích thước 8 inch, sạc điện thoại không dây, hệ thống cảnh báo va chạm, kiểm soát điểm mù, hệ thống tránh chướng ngại vật phía sau,... giúp chiếc xe trở nên hoàn hảo đối với người sử dụng.
Sau đây là bảng giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 07/2022:
Dòng xe Hyundai Kona | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh TPHCM | Giá lăn bánh tỉnh khác |
Hyundai Kona 2.0L AT | 636.000.000 | 744.000.000 | 731.000.000 | 712.000.000 |
Hyundai Kona 2.0L AT Đặc biệt | 699.000.000 | 815.000.000 | 801.000.000 | 782.000.000 |
Hyundai Kona 1.6L AT Turbo | 750.000.000 | 873.000.000 | 858.000.000 | 839.000.000 |
5. Giá xe Hyundai Tucson
Hyundai Tucson thế hệ mới nhất là dòng xe thuộc phân khúc SUV/Crossover được ra mắt vào cuối tháng 12/2021. Hyundai Tucson có nhiều điểm đột phá trong thiết kế, cải thiện về kích thước, giúp chiếc xe trở nên hầm hố, mạnh mẽ và khỏe khoắn giống như nhiều dòng xe khác cùng phân khúc đang đạt được. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Tucson đó là Mazda CX-5 và Honda CR-V, điều đó khiến cho hãng Hyundai phải có những sự cải tiến vượt trội để có thể vượt qua được 2 đối thủ sừng sỏ này.
Sau đây là bảng giá xe Hyundai Tucson mới nhất tháng 07/2022:
Dòng xe Hyundai Tucson | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh TPHCM | Giá lăn bánh tỉnh khác |
Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn (động cơ xăng) | 825.000.000 | 946.000.000 | 929.000.000 | 910.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0L Đặc biệt (động cơ xăng) | 925.000.000 | 1.058.000.000 | 1.039.000.000 | 1.200.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0L Đặc biệt (động cơ dầu) | 1.030.000.000 | 1.175.000.000 | 1.550.000.000 | 1.136.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6L T-GDI Turbo Đặc biệt | 1.020.000.000 | 1.164.000.000 | 1.144.000.000 | 1.125.000.000 |
6. Giá xe Hyundai SantaFe
Hyundai SantaFe là một trong những dòng xe thuộc phân khúc SUV 7 chỗ ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, cạnh tranh trực tiếp với hàng loạt đối thủ mạnh mẽ khác cùng phân khúc như Ford Everest, Kia Sorento, Mitsubishi Pajero Sport,... Tuy nhiên SantaFe lại có nhiều lợi thế về mặt thiết kế, công nghệ tiên tiến và một mức giá hấp dẫn hơn, làm hài lòng khách hàng và những người tiêu dùng.
Hyundai đã rất chịu chi khi dám nâng cấp nhiều chi tiết trên phiên bản SantaFe 2022, như là cải thiện về khung gầm, tăng kích thước, tùy chỉnh động cơ của xe,... Những điều mà chúng ta chỉ thường thấy tại các phiên bản thế hệ mới nhất thay vì chỉ là nâng cấp giữa vòng đời.
Sau đây là bảng giá xe Hyundai SantaFe mới nhất tháng 07/2022:
Dòng xe Hyundai SantaFe | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh TPHCM | Giá lăn bánh tỉnh khác |
Hyundai SantaFe 2.2 L Tiêu chuẩn (động cơ dầu) | 1.130.000.000 | 1.288.000.000 | 1.266.000.000 | 1.258.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2 L Đặc biệt (động cơ dầu) | 1.290.000.000 | 1.467.000.000 | 1.442.000.000 | 1.435.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2 L Premium (động cơ dầu) | 1.340.000.000 | 1.523.000.000 | 1.497.000.000 | 1.491.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4 L Tiêu chuẩn (động cơ xăng) | 1.030.000.000 | 1.176.000.000 | 1.156.000.000 | 1.147.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4 L Đặc biệt (động cơ xăng) | 1.190.000.000 | 1.355.000.000 | 1.332.000.000 | 1.325.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4 L Premium (động cơ xăng) | 1.240.000.000 | 1.411.000.000 | 1.387.000.000 | 1.380.000.000 |
7. Giá xe Hyundai Creta
Hyundai Creta là dòng xe thuộc phân khúc SUV hạng B, vốn được ra mắt tại thị trường Việt Nam kể từ năm 2015. Thế nhưng chỉ đến năm 2018, dòng xe này đã bị khai tử bởi doanh số quá thấp, với lối thiết kế không có gì đặc biệt, khó cạnh tranh được với nhiều đối thủ khác cùng phân khúc. Tuy nhiên đến đầu năm 2022, Hyundai đã bất ngờ hồi sinh lại dòng xe Creta tại Việt Nam với thiết kế ngoại hình hoàn toàn mới, vô cùng mạnh mẽ và thể thao, đi kèm với đó là hàng loại thay đổi về công nghệ. Từ đó giúp chiếc xe có đủ tiềm lực để cạnh tranh tốt hơn trên thị trường.
Sau đây là bảng giá xe Hyundai Creta mới nhất tháng 07/2022:
Dòng xe Hyundai Creta | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh TPHCM | Giá lăn bánh tỉnh khác |
Hyundai Creta Tiêu chuẩn | 620.000.000 | 717.000.000 | 704.000.000 | 692.000.000 |
Hyundai Creta Đặc biệt | 670.000.000 | 773.000.000 | 759.000.000 | 747.000.000 |
Hyundai Creta Cao cấp | 730.000.000 | 840.000.000 | 825.000.000 | 814.000.000 |
8. Giá xe Hyundai Solati
Hyundai Solati là dòng xe thuộc nhóm Commuter 16 chỗ, được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam kể từ năm 2018. Solati là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe cùng phân khúc khác như Ford Transit hay Mercedes Benz Sprinter, Toyota Hiace. Tuy nhiên dòng xe này lại không được nhiều người ưa chuộng do có mức giá khá cao và không hấp dẫn.
Tuy nhiên không thể phủ nhận được rằng, Hyundai Solati lại vô cùng mạnh mẽ với khối động cơ 2.5L I4, mang đến công suất cực đại đạt 170 mã lực, momen xoắn tối đa lên đến 422 Nm, cùng với đó là hộp số sàn 6 cấp Dymos. Nhờ đó giúp cho chiếc xe có được khả năng vận hành tối ưu, tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời mà vẫn có thể chở được hàng hóa, hành khách tối đa.
Sau đây là bảng giá xe Hyundai Solati mới nhất tháng 07/2022:
Dòng xe Hyundai Solati | |
Phiên bản xe | Giá niêm yết |
Hyundai Solati | 1.015.000.000 VND |