Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021

Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Kona đầy đủ các phiên bản.

Hyundai Kona sở hữu thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa, nhiều màu sơn lựa chọn tùy thích. Nội thất rộng rãi nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio. Động cơ vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị nhiều tính năng.

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 1

Đối thủ cạnh tranh của Hyundai Kona tại Việt Nam là: Ford EcoSport, Honda HR-V, Kia Seltos,...

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 2

Hyundai Kona được phân phối với 6 màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 3

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Hyundai Kona cập nhật tháng 01/2021

Mẫu xe

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn

636

744

731

712

Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt

699

815

801

782

Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI

750

873

858

839

* Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 4

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona

Thông số kỹ thuật

Kona 2.0 AT
tiêu chuẩn

Kona 2.0 AT
đặc biệt

Kona 1.6
Turbo

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

4.165 x 1.800 x 1.565

Chiều dài cơ sở (mm)

2.600

Khoảng sáng gầm xe (mm)

170

Dung tích bình nhiên liệu (L)

50

Động cơ

Nu 2.0 MPI

Gamma 1.6 T-GDI

Dung tích xy-lanh (cc)

1999

1591

Công suất cực đại (PS/rpm)

149/6200

177/5500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

180/4500

265/1500-4500

Hộp số

6AT

7DCT

Hệ dẫn động

2WD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Thanh cân bằng (CTBA)

Thông số lốp

215/55R17

235/45R18

Chất liệu lazang

Hợp kim nhôm

Lốp dự phòng

Vành thép

Túi khí

06 túi

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
(L/100km)

8,62

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

5,72

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km)

6,79

Tham khảo thiết kế xe Hyundai Kona

Ngoại thất

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 6

Hyundai Kona có kích thước 4165 x 1800 x 1565 mm. Mẫu crossover/SUV 5 cửa cỡ nhỏ sở hữu loạt trang bị ngoại thất đáng chú ý gồm: đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 7

Nội thất

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 8

Hyundai Kona sở hữu khoang nội thất đầy ắp trang bị option như: chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi... Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp…

Động cơ

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 9

Hyundai Kona cung cấp cả hai loại máy xăng và máy dầu. Bản máy xăng Nu 2.0 MPI cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động. Bản động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 10

An toàn

Hyundai Kona có các công nghệ an toàn chủ động tiêu chuẩn gồm: phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC, camera lùi, cảm biến lùi (trừ bản 1.6 Turbo). Đáng chú ý nhất chính là hệ thống cảm biến áp suất lốp tiêu chuẩn đầu tiên trong phân khúc. Riêng 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.

Hệ thống an toàn bị động có thể kể đến như: 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm.

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 01/2021 - 11

Đánh giá xe Hyundai Kona

Ưu điểm:

   + Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động

   + Trang bị nội – ngoại thất hiện đại bậc nhất phân khúc

   + Hệ thống an toàn hiện đại bậc nhất phân khúc

   + Động cơ mạnh mẽ, thể thao, vận hành êm, ổn định, chắc

Nhược điểm:

   - Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế

   - Không có phiên bản dẫn động 2 cầu

   - Giá xe hơi cao.

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-kona-lan-banh-thang-01-2021-5020211215584182.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-kona-lan-banh-thang-01-2021-5020211215584182.htm