Sau khoảng 8 năm có mặt tại Việt Nam, Hyundai i10 mới có bản nâng cấp toàn diện ở ngoại, nội thất. Mẫu xe hạng A có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 6/2024
Biến thể | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/Tp khác | ||||
Hatchback | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 425 | 418 | 399 | - |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | 475 | 467 | 448 | ||
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | 509 | 500 | 481 | ||
Sedan | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 447 | 440 | 421 | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 425 | 498 | 489 | 470 | ||
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 455 | 531 | 522 | 503 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024
Thông số/Phiên bản | Hyundai Grand i10 sedan | Hyundai Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước | ||||||
Kích thước DxRxC (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 37 | |||||
Động cơ | ||||||
Loại động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | ||
Dẫn động | FWD | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Phanh trước | Đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | |||||
Ngoại thất | ||||||
Đèn chiếu sáng | Halogen | |||||
Đèn ban ngày | - | - | LED | - | LED | LED |
Đèn sương mù | - | - | Halogen | - | Halogen | Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập, sấy, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập, sấy, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Sấy kính sau | - | Có | ||||
Tay nắm cửa | Sơn | Mạ chrome | Sơn | Mạ chrome | ||
Ăng-ten | Dạng dây | Vây cá | Dạng dây | |||
Lốp xe trước/sau | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 | ||
Chất liệu la zăng | Vành thép | Vành đúc hợp kim | Vành thép | Vành đúc hợp kim | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | ||
Nội thất | ||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||||
Ghế lái | Chỉnh 4 hướng | Chỉnh 6 hướng | ||||
Đồng hồ | Analog + màn hình 2,8" | Analog + màn hình 5,3" | Analog + màn hình 2,8" | Analog + màn hình 5,3" | ||
Màn hình trung tâm | 8", hỗ trợ CarPlay, Android Auto | |||||
Vô-lăng | Nhựa | Da | Nhựa | Da | ||
Đề nổ | Chìa cơ | Nút bấm | Chìa cơ | Nút bấm | ||
Kính một chạm | - | Kính lái | - | Kính lái | ||
Điều hòa | Cơ, có cửa gió sau | |||||
Âm thanh | 4 loa | |||||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | |||||
An toàn | ||||||
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | - | Có | Có | - | Có | Có |
Cân bằng điện tử | - | - | - | - | - | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | - | - | - | - | - | Có |
Ga tự động | - | - | - | - | - | Có |
Cảm biến lùi | - | Có | Có | - | Có | Có |
Camera lùi | - | Có | Có | - | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | - | Có | Có | - | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 |
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Grand i10 2024
Ngày 6/8/2021, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 tới khách hàng trong nước. Xe được lắp ráp trong nước với 6 phiên bản động cơ và 6 màu sơn ngoại thất: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng, xanh. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil,...
Ngoại thất
Ngoại hình Hyundai Grand i10 2024 sở hữu phong cách thiết kế mới, cá tính và hiện đại hơn. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Hyundai Grand i10 sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với đời cũ. Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
Lưới tản nhiệt trên Hyundai Grand i10 cũng tăng kích cỡ lớn hơn, trông bắt mắt hơn, đồng thời tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Projector tạo hình độc đáo.
Thân xe với những đường gân chạy dọc làm nổi bật vóc dáng năng động của Hyundai Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, tạo hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt và tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Nội thất
Hyundai Grand i10 2024 sở hữu không gian nội thất hiện đại, tiện nghi và rộng rãi hàng đầu phân khúc xe hạng A tại Việt Nam hiện nay.
Chất liệu nội thất bên trong Hyundai Grand i10 2024 là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ. Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D. Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa trên Hyundai Grand i10 2024 vẫn chỉnh cơ nhưng có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
Động cơ
Hyundai Grand i10 2024 được trang bị động cơ loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10 gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA. Hệ thống cân bằng điện tử ESC. Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC. Hệ thống camera và cảm biến lùi. Hệ thống chống trộm Immobilizer. 2 túi khí. Cảm biến áp suất lốp.
Đáng chú ý, 65% khung xe của Hyundai Grand i10 2024 sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2024
Ưu điểm:
+ Nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi hiện đại
+ Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
+ Trang bị Cruise control
Nhược điểm:
- Đèn xe chưa thực sự sáng
- Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
- Ít túi khí.