Custin - mẫu MPV cỡ trung đầu tiên của Hyundai - định vị giữa Staria và Stargazer. Xe phát triển dựa trên nền tảng N3 dành cho các mẫu SUV-MPV cỡ trung, chia sẻ cùng Santa Fe, Tucson. Custin được nghiên cứu và phát triển tại nhà máy Hyundai Bắc Kinh (liên doanh Hyundai và tập đoàn BAIC).
Ngày 15/9, Hyundai Thành Công chính thức ra mắt Hyundai Custin tại thị trường Việt Nam, như thổi một "làn gió mới" cho thị trường minivan vốn không quá sôi động ở đây.
Hyundai Custin được lắp ráp tại Việt Nam, phân phối với 3 phiên bản và 6 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, Đen, Bạc, Xanh lục bảo, Xanh bóng đêm, Xám kim loại.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính Hyundai Custin cập nhật tháng 6/2024
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Hyundai Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn | 850 | 974 | 957 | 938 | - |
Hyundai Custin 1.5T-GDi Đặc biệt | 945 | 1081 | 1062 | 1043 | |
Hyundai Custin 1.5T-GDi Cao cấp | 999 | 1141 | 1121 | 1102 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Custin
Thông số/Phiên bản | Hyundai Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn | Hyundai Custin 1.5T-GDi Đặc biệt | Hyundai Custin 1.5T-GDi Cao cấp |
Kích thước - Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.950 x 1.850 x 1.725 | 4.950 x 1.850 x 1.725 | 4.950 x 1.850 x 1.725 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,055 | 3,055 | 3,055 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | 170 | 170 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 58 | 58 |
Lốp, la-zăng | 225/60R17 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Động cơ - Hộp số | |||
Kiểu động cơ | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1,497 | 1,497 | 1,975 |
Công suất (hp/rpm) | 170/5.500 | 170/5.500 | 236/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 253/1.500-4.000 | 253/1.500-4.000 | 353/1.500-4.000 |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (giây) | 9,9 | 9,9 | 8,2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,91 | 7,13 | 8,49 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 9,08 | 9,31 | 12,53 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,65 | 5,86 | 6,1 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hỗ trợ vận hành | |||
Nhiều chế độ lái (Eco, Comfort, Sport, Smart) | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | - | - | - |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | - | - | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | - | Có | Có |
Nội thất - Tiện nghi | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da |
Vô-lăng bọc da tích hợp phím chức năng | Có | Có | Có |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Ghế lái | Ghế lái + ghế phụ | Ghế lái + ghế phụ |
Ghế lái nhớ vị trí | - | - | Có |
Làm mát và sưởi hàng ghế trước | - | - | Có |
Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng | - | Có | Có |
Làm mát và sưởi hàng ghế sau | - | Có | Có |
Sạc không dây ở 2 hàng ghế | - | Có | Có |
Rèm che nắng hàng ghế thứ hai | - | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | TFT LCD 4,2 inch | TFT LCD 4,2 inch | TFT LCD 4,2 inch |
Màn hình giải trí | 10,4 inch | 10,4 inch | 10,4 inch |
Hệ thống định vị dẫn đường dành riêng cho Việt Nam | Có | Có | Có |
Cần số dạng nút bấm | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Ghế lái | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
Điều hòa tự động | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Cốp điện thông minh | - | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | |||
Số túi khí | 4 | 6 | 6 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 | - | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | - | - | - |
Hỗ trợ giữ làn | - | - | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | - | - | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | - | - | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Thông tin chi tiết xe Hyundai Custin
Hyundai Custin thuộc phân khúc MPV cỡ trung, có tên gọi khác là Custo. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Toyota Innova Cross, KIA Carnival,...
Ngoại thất
Custin là sự hợp thành bởi 2 từ "Custom" và "Interior", nhằm nhấn mạnh đến mẫu MPV có thiết kế và nội thất phù hợp với các gia đình.
Hyundai Custin được phát triển trên nền tảng khung gầm N3-Platform giống như Santa Fe và Tucson, xe sở hữu các thông số chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.950 x 1.850 x 1.725 (mm), trục cơ sở đạt 3.055 mm.
Tổng thể ngoại hình Hyundai Custin mang dáng vẻ của một chiếc MPV lai SUV với những đường cong mềm mại. Đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác lớn, được bao quanh bởi hai thanh ngang mạ crôm. Cụm đèn pha LED “Parametric Hidden Lights” nối liền tản nhiệt, thiết kế sắc sảo và tinh tế.
Thân xe với những đường gân dập thẳng cứng cáp. Điểm nhấn đáng chú ý là bộ la-zăng 17 - 18 inch (tùy phiên bản) phay bóng, tạo hình thể thao, bắt mắt.
Cửa xe của Hyundai Custin thiết kế trượt tự động ở hai bên sườn thay vì kiểu mở cánh thông thường, kết hợp với đèn chiếu sáng bậc cửa giúp việc lên xuống xe dễ dàng, tiện lợi hơn. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, camera 360 độ và cảnh báo điểm mù. Bộ phận này được gắn vào thân xe, kết hợp cột A mỏng, giúp giảm đáng kể điểm mù cho người lái.
Đuôi xe nổi bật với cặp đèn hậu LED được nối liền nhau thông qua dải LED vắt ngang cửa cốp xe. Custin không gắn logo hãng mà dùng dòng chữ HYUNDAI - cách xếp chữ giống Genesis.
Nội thất
Khoang cabin của Hyundai Custin được thiết kế với cảm hứng phi thuyền không gian, hướng đến sự thoải mái cho cả người lái và hành khách. Tổng thể nội thất mang phong cách sang trọng, hiện đại nhưng không kém phần rộng rãi, thực dụng.
Hyundai Custin sử dụng màn hình dọc 10,4 inch, tích hợp hệ thống dẫn đường độc quyền do Hyundai Thành Công phát triển dành riêng cho thị trường Việt Nam, có hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto. Vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số. Phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD.
Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 với thiết kế 2 ghế độc lập kiểu “Captain”, mang đến không gian ngồi thỏa mái, riêng tư cho khách hàng, đồng thời cung cấp những tiện nghi vượt trội trong phân khúc như sạc không dây cho từng ghế, bàn làm việc, để đồ. Hàng ghế này còn có khả năng ngả tối đa lên tới 135 độ, chỉnh điện 10 hướng. Cùng với đó là các tính năng làm mát/sưởi ghế,...
Hyundai Custin còn sở hữu không gian để đồ linh hoạt với dung tích đạt 261L khi dùng 3 hàng ghế, 707L khi gập hàng ghế thứ 3 và 1.223L khi gập 2 hàng ghế sau.
Loạt trang bị đáng chú ý khác trên xe có thể kể đến như: chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm kết hợp khởi động từ xa, phanh tay điện tử, camera toàn cảnh 360, cửa sổ trời kép, cốp mở điện, rèm chắn nắng cho hàng ghế sau, điều hòa tự động, cửa gió điều hòa và cổng sạc cho 3 hàng ghế,...
Động cơ
Hyundai Custin được trang bị hệ dẫn động cầu trước (FWD) với 2 phiên bản động cơ, gồm:
• Động cơ 2.0L Turbo GDi (mã hiệu G4NN), cho công suất tối đa 236 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 353 Nm tại 1.500 ~ 4.000 vòng/phút. Hộp số đi kèm là loại tự động 8 cấp. Phiên bản này có khả năng tăng tốc 0 ~ 100 km/h trong 8,2 giây.
• Động cơ 1.5L Turbo-GDi Gamma II (mã hiệu G4FS), cho công suất tối đa 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút, momen xoắn cực đại 253Nm tại 1.500 ~4.000 vòng/phút. Phiên bản này cũng được trang bị hộp số tự động 8 cấp cùng khả năng tăng tốc 0 ~ 100km/h trong 9,9 giây.
Trang bị an toàn
Hyundai trang bị cho Custin hệ thống an toàn chủ động SmartSense, như hỗ trợ giữ làn LFA, phòng tránh va chạm trước FCA, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo người lái mất tập trung DAW, đèn pha tự động thích ứng AHB, phòng tránh va chạm điểm mù BCA, phòng tránh va chạm khi lùi, cảnh báo khi ra khỏi xe.
Bên cạnh đó là các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như phanh ABS/EBD/BA, kiểm soát lực kéo, chống trượt, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp, 6 túi khí.
Đánh giá xe Hyundai Custin
Ưu điểm:
+ Thiết kế hiện đại, phóng khoáng
+ Nội thất rộng rãi, tiện nghi đầy đủ
+ Động cơ khỏe
+ Giá bán khá hợp lý cho nhu cầu mua xe gia đình
Nhược điểm:
- Gầm xe thấp
- Không có tùy chọn máy dầu.