Honda Civic là mẫu xe Sedan hạng C tới từ thương hiệu Honda của Nhật Bản. Trải qua rất nhiều thế hệ khác nhau, giờ đây dòng xe Honda Civic đã lột xác cả về tổng thể thiết kế và giá thành, do đó ngày càng thu hút sự quan tâm của những người mua xe hơi.
Honda Civic phiên bản 2021 được sở hữu nhiều nâng cấp cả về ngoại hình lẫn các tiện nghi hiện đại. Kiểu dáng sang trọng, thể thao vô cùng trẻ trung của xe sẽ tạo nên một sự khác biệt độc đáo, chính điều này sẽ giúp xe có thể cạnh tranh hơn trong với những đối thủ khác ở cùng phân khúc.
Hình ảnh Honda Civic 2021
Giá xe Honda Civic mới nhất tháng 03/2021
Hiện nay, ở Việt Nam đang tồn tại 3 phiên bản của dòng xe Honda Civic 2021. Mỗi phiên bản sẽ có kiểu dáng, thông số và giá bán khác nhau. Mức giá niêm yết và lăn bánh mà bạn có thể tham khảo như sau:
1. Giá xe Honda Civic 1.5 RS (màu Trắng Ngọc, Đỏ cá tính)
Giá ở Hà Nội | Giá ở TP. HCM | Giá ở tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 934.000.000 | 934.000.000 | 934.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.080.000.000 | 1.060.000.000 | 1.040.000.000 |
Xe Honda Civic 1.5RS màu trắng ngọc
2. Giá xe Honda Civic 1.5 RS (màu Đen ánh, xanh đậm)
Giá ở Hà Nội | Giá ở TP. HCM | Giá ở tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 929.000.000 | 929.000.000 | 929.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.080.000.000 | 1.060.000.000 | 1.040.000.000 |
Xe Honda Civic 1.5RS màu xanh đậm
3. Giá xe Honda Civic 1.8 G (màu Trắng Ngọc)
Giá ở Hà Nội | Giá ở TP. HCM | Giá ở tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 794.000.000 | 794.000.000 | 794.000.000 |
Giá lăn bánh | 920.000.000 | 900.000.000 | 890.000.000 |
Xe Honda Civic 1.8G màu trắng ngọc
4. Giá xe Honda Civic 1.8 G (màu Đen ánh, Xanh đậm, Ghi nhạt)
Giá ở Hà Nội | Giá ở TP. HCM | Giá ở tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 794.000.000 | 794.000.000 | 794.000.000 |
Giá lăn bánh | 920.000.000 | 900.000.000 | 880.000.000 |
Xe Honda Civic 1.8G màu ghi
5. Giá xe Honda Civic 1.8E (màu Ghi bạc, Đen ánh)
Giá ở Hà Nội | Giá ở TP. HCM | Giá ở tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Giá lăn bánh | 850.000.000 | 835.000.000 | 820.000.000 |
Thông số kỹ thuật của xe Honda Civic 2021
Mặc dù có đến 3 phiên bản xe khác nhau của Honda Civic, đó là phiên bản 1.5RS, 1.8G và 1.8E. Thông số kỹ thuật tổng quan của xe được lấy từ chính website của nhà sản xuất, bạn có thể tham khảo sau đây:
Tên phiên bản | Honda Civic 1.8E | Honda Civic 1.8G | Honda Civic 1.5RS |
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.799 | 1.799 | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 139(104 kw)/6.500 | 139(104 kw)/6.500 | 170(127 kw)/5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 174/4.300 | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | 200 | 200 |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h (giây) | 9.8 | 10 | 8.3 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | 47 | 47 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6.2 | 6.2 | 6.14 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8.5 | 8.5 | 8.3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4.9 | 4.83 | 5 |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | 4.648 x 1.799 x 1.416 | 4.648 x 1.799 x 1.416 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1.547/1.563 | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 |
Cỡ lốp | 215/55R16 | 215/55R16 | 235/40ZR18 |
La-zăng | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) | 5.7 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 |
Ngoại thất của xe Honda Civic 2021
Mẫu xe Honda Civic thế hệ mới nhất của Honda tập trung vào cuộc lột xác về ngoại hình thiết kế của xe. Một mẫu xe thời thượng, thể thao và không bao giờ lỗi thời, xứng đáng là mẫu Sedan hạng C hàng đầu tại Việt Nam. Với kích thước tổng thể là 4648 x 1799 x 1416, chiều dài tổng thể của Honda Civic 2021 đã được kéo dài thêm 18mm.
Kích thước của Honda Civic nay đã được kéo dài thêm 18mm
Phần đầu của xe được thiết kế theo phong cách thể thao, trẻ trung, Lưới tản nhiệt của xe được che phủ bởi một thanh chrome bóng loáng, phần trên của thanh chrome kéo dài đến tận đuôi mắt cụm đèn pha, trông vô cùng sắc nét. Phần dưới thanh chrome là một dải kim loại tối màu, trải đều sang hai bên, kết hợp hoàn hảo với hai cụm đèn trước.
Phần đầu xe được thiết kế hầm hố, ấn tượng
Trên nắp ca pô được dập nổi 2 đường thấy rõ, đậm chất thể thao và hầm hố. Các đường nét này kết hợp với nhau và cùng với các chi tiết trên lưới tản nhiệt. Xe Honda Civic 2021 được trang bị cụm đèn pha dạng LED, có thể tự động bật tắt theo thời gian và tự động điều chỉnh góc chiếu, vô cùng hiện đại và trang nhã. Ở bên dưới là cụm đèn sương mù dạng Halogen được thiết kế khá ấn tượng.
Phần thân của xe Honda Civic 2021 khi nhìn theo bề ngang sẽ thấy rõ sự thể thao trong cách thiết kế mà Honda mang đến cho người dùng. Phần mái của xe dốc ngược về phía sau, trong khi phần đầu xe thon gọn và chúc xuống phía dưới. Đây chính là phong cách thiết kế dạng fast-back thường gặp trên các dòng xe hơi thể thao.
Phần thân xe Honda Civic được thiết kế mang phong cách thể thao
Ngoài ra, xe Honda Civic 2021 còn trang bị hệ thống gương chiếu hậu gập chỉnh tự động có tích hợp đèn báo rẽ ở trên. Ở phía dưới là bộ mâm xe 17 inch bằng hợp kim mạ chrome sáng bóng được thiết kế vặn xoắn tạo sự thể thao và hầm hố giống như một chiếc xe đua.
Phần đuôi xe Honda Civic 2021 được thiết kế khá góc cạnh và bắt mắt. Cụm đèn hậu được bố trí dạng lưỡi liềm đối xứng nhau với các chức năng rạch ròi và không thể bị nhầm lẫn. Cụm đèn hậu là dạng đèn LED, đèn báo phanh treo cao đi kèm với dải anten được gắn tích hợp trên kính chắn gió.
Phần đuôi xe Honda Civic vô cùng mạnh mẽ, cá tính
Một số thông tin cơ bản về ngoại thất của xe Honda Civic 2021:
Honda Civic 1.8E | Honda Civic 1.8G | Honda Civic 1.5RS | |
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật | Không | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED |
Đèn vị trí hông xe | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Tích hợp trên cánh gió |
Tự động gạt mưa | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Mặt ca-lăng | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Sơn đen thể thao - gắn logo RS |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có |
Nội thất bên trong xe Honda Civic 2021
Bên cạnh những thiết kế độc đáo ở ngoại thất, nội thất trong xe Honda Civic 2021 cũng đã có sự thay đổi mạnh mẽ và toàn diện hơn những phiên bản xe trước đây. Không gian bên trong của xe đã được làm rộng rãi hơn, tạo sự thoải mái cho cả người ngồi lái và cả những người ngồi xung quanh.
Khu vực bên trong xe khá rộng rãi và thoải mái
Khu vực táp lô của xe được thiết kế khá cầu kỳ và phân thành nhiều khu vực tách biệt. Tuy vậy thì tổng thể thiết kế của bảng điều khiển vẫn mang lại vẻ sang trọng và tinh tế, giúp người lái xe có thể thao tác đơn giản, dễ dàng.
Bảng điều khiển nhiều chức năng trông vô cùng hiện đại và sang trọng
Khu vực ghế ngồi trên xe đều được bọc da kết hợp với các loại vải biến thể. Hệ thống ghế ngồi có thể điều chỉnh được giúp tạo sự thoải mái cho người ngồi.
Những tiện nghi nội thất đi kèm bên trong xe Honda Civic 2021 bao gồm một hệ thống làm mát tự động, một màn hình cảm ứng 5-7 inch, hệ thống điều khiển bằng giọng nói, định vị, cổng cắm USB, HDMI, hệ thống Bluetooth. Ngoài ra trên xe còn lắp đặt dàn loa thông minh, smart key, hộc để đồ, nơi đựng cốc,... Tất cả đều mang lại trải nghiệm tốt nhất cho người lái xe.
Một vài thông số cụ thể về nội thất bên trong của xe Honda Civic:
Honda Civic 1.8E | Honda Civic 1.8G | Honda Civic 1.5RS | |
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | Digital |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế 2 | Không gập | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi cao cấp | |||
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối HDMI | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 2 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 8 loa |
Nguồn sạc | Có | Có | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Những giải thưởng và danh hiệu mà dòng xe Honda Civic đạt được
- Xe đáng mua nhất năm 2016 – KBB (USA)
- Xe cỡ nhỏ tốt nhất – AJAC (Canada)
- Xe của năm tại Bắc Mỹ 2016 – Do 53 đơn vị báo uy tín quốc tế bình chọn (USA)
- Xe an toàn nhất 2015 – IIHS (USA)
- Xe của năm 2016 – AutoGuide (USA)
- Top 10 mẫu xe tốt nhất 2016 – Parents và Edmunds (USA)
- Xe cỡ nhỏ đáng mua nhất 2016 – US. News & World Report (USA)
- Xe cỡ nhỏ tốt nhất – BTV Caranddriver.com (Canada)
- Xe an toàn 5 sao cao nhất – NHTSA (USA)
- Xe được yêu thích nhất – Edumund.com (Canada)
- Xe của năm tại Canada 2016 – AJAC (Canada)
- Đứng đầu các mẫu xe tốt nhất – Canadian Automotive (Canada)
- Xe của năm 2016 – AutoGuide (Canada)
- Một trong những mẫu xe được xếp hạng cao nhất – Edumund.com (Canada)
- Xe tốt nhất cho gia đình – KBB (USA)
Kết luận
Nhìn chung, dòng xe Sedan C Honda Civic 2021 xứng đáng là dòng xe bạn nên sử dụng và trải nghiệm thử. Mẫu xe của Nhật Bản này vô cùng phù hợp để bạn có thể lái đi trên đường phố đô thị hay thậm chí là chuyến đi xa dài ngày. Đây là mẫu xe rất phù hợp với những người đam mê thể thao, tốc độ, thích sự cá tính và mạnh mẽ. Vậy nên bạn hãy mua cho mình một chiếc xe Honda Civic để sử dụng nhé.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-honda-civic-bang-gia-xe-moi-nhat-3-2021-cung-thong-so-ky-thuat-50202113...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-honda-civic-bang-gia-xe-moi-nhat-3-2021-cung-thong-so-ky-thuat-502021133559545.htm