Honda Brio là mẫu xe cỡ nhỏ dành cho đô thị được ra mắt lần đầu vào năm 2011 tại Thái Lan và trở thành chiếc xe nhỏ nhất trong dòng sản phẩm toàn cầu của Honda.
Honda Brio là hatchback hạng A mang chất thể thao và sở hữu nhiều công nghệ nhất phân khúc. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.485 mm, cùng chiều dài cơ sở 2.405 mm.
Tại Việt Nam, Honda Brio được phân phối 3 biến thể là G, RS và RS 2 tông màu. Đối thủ cạnh tranh với: Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Kia Morning,...
Honda Brio bán tại Việt Nam được nhập khẩu từ Indonesia nên không được hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính của xe Honda Brio tháng 9/2020:
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) |
418 |
490 |
482 |
463 |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) |
448 |
524 |
515 |
496 |
Honda Brio RS (cam/đỏ) |
450 |
526 |
517 |
498 |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) |
452 |
528 |
519 |
500 |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) |
454 |
530 |
521 |
502 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2020
Thông số kỹ thuật |
Honda Brio G |
Honda Brio RS/RS 2 màu |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
3.801 x 1.682 x 1.487 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.405 |
|
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) |
1.481/1.465 |
1.475/1.459 |
Cỡ lốp |
175/65R14 |
185/55R15 |
La-zăng |
Hợp kim/14inch |
Hợp kim/15inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
154 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
4,6 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
972 |
991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.375 |
1.380 |
Động cơ |
1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
|
Hộp số |
Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
|
Dung tích xi-lanh (cc) |
1.199 |
|
Công suất cực đại (hp/rpm) |
89/6.000 |
|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
110/4.800 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
35 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
|
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Giằng xoắn |
|
Hệ thống phanh trước/sau |
Phanh đĩa/Tang trống |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp |
5,4 |
5,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị |
6,6 |
7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường |
4,7 |
5,2 |
Tham khảo thiết kế xe Honda Brio 2020
Ngoại thất
Honda Brio 2020 mang nét hiện đại, hướng đến sự tối giản trong thiết kế và theo phong cách thể thao mạnh mẽ, phóng khoáng. Cụm đèn pha có thiết vuốt ngược lên trên được tô điểm bằng dải đèn LED ban ngày hiện đại. Lưới tản nhiệt và hốc gió được thiết kế cân đối với các họa tiết màu đen. Hai hốc đèn sương mù thiết kế lớn, kết hợp với cản trước tạo sự liền mạch, thể thao. Mâm xe hợp kim 14-15 inch.
Nội thất
Khoang nội thất của Honda Brio 2020 trang bị vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da. Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch.
Động cơ
Honda Brio 2020 trang bị động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.
An toàn
Mẫu xe hạng A Honda Brio được trang bị 2 túi khí trước, hệ thống camera lùi và cảm biến tốc độ. Hệ thống chống bó phanh cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.
Đánh giá xe Honda Brio 2020
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, năng động
+ Kích thước lớn nhất phân khúc
+ Bán kính quay đầu nhỏ nhất
+ Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu
+ Cách âm tốt
Nhược điểm:
- Khoang hành lý khá nhỏ
- Nội thất thiếu tính thể thao
- Thiếu hụt nhiều tính năng
- Điều hòa hoạt động kém
- Trang bị an toàn cơ bản
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-honda-brio-lan-banh-moi-nhat-thang-9-2020-5020201498593366.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-honda-brio-lan-banh-moi-nhat-thang-9-2020-5020201498593366.htm