Hiện nay, hầu hết các hãng xe ô tô đều trong tình trạng khan hàng, thiếu linh kiện. Do đó, giá bán của một số mẫu xe hơi tại đại lý sẽ có sự chênh lệch hơn so với giá niêm yết của hãng xe.
Dưới đây là mức giá xe Hyundai cho bạn đọc tham khảo trong tháng 7:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI THÁNG 7-2022 |
|
Phiên bản xe |
Giá xe (Triệu VNĐ) |
Hyundai i10 1.2MT base (hatchback) |
360 |
Hyundai I10 1.2 MT - hatchback |
405 |
Hyundai I10 1.2 AT - hatchback |
435 |
Hyundai I10 1.2 MT base - sedan |
380 |
Hyundai I101.2 MT - sedan |
425 |
Hyundai I10 1.2 AT - sedan |
455 |
Hyundai Accent 1.4 MT base |
426 |
Hyundai Accent 1.4 MT |
472 |
Hyundai Accent 1.4 AT |
501 |
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt |
542 |
Hyundai Elantra 1.6 MT |
570 |
Hyundai Elantra 1.6 AT |
643 |
Hyundai Elantra Sport 1.6AT |
755 |
Hyundai Elantra 2.0AT |
686 |
Hyundai Kona 2.0 AT |
624 |
Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt |
686 |
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo |
736 |
Tucson 2.0L xăng |
825 |
Tucson 2.0L xăng, đặc biệt |
925 |
Tucson 2.0L máy dầu |
1.030 |
Tucson 1.6L T-GDi xăng |
1.020 |
Santafe 2.2L dầu, bản thường |
1.130 |
Santafe 2.2L dầu, đặc biệt |
1.290 |
Santafe 2.2L dầu, premium |
1.340 |
Santafe 2.4L xăng, bản thường |
1.030 |
Santafe 2.4L xăng, đặc biệt |
1.190 |
Santafe 2.4L xăng, Premium |
1.240 |
Creta 1.5 Xăng tiêu chuẩn |
620 |
Creta 1.5 Xăng Đặc biệt |
670 |
Creta 1.5 Xăng cao cấp-1 tone |
730 |
Creta 1.5 Xăng cao cấp-2 tone |
735 |
Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu |
797 |