Toyota Fortuner là mẫu xe hơi rất được ưa chuộng hiện nay, thuộc phân khúc SUV 7 chỗ của hãng Toyota. Fortuner được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2009, cho đến nay mẫu xe này vẫn đạt được doanh số cực kỳ ấn tượng, không chỉ bởi sự bền bỉ, mạnh mẽ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu,... mà còn bởi thiết kế năng động, trẻ trung, dễ dàng vận hành. Toyota Fortuner là đối thủ cạnh tranh trực tiếp đối với các đối thủ khác trong phân khúc như Ford Everest, Hyundai SantaFe, Mitsubishi Pajero Sport,...
Hiện nay với thế hệ Fortuner 2022 mới nhất, đã có đến 7 phiên bản xe được ra mắt tại thị trường Việt Nam để người dùng có thể thoải mái lựa chọn. Điều đó cho thấy sự ưu ái của Toyota dành cho mẫu xe con cưng của mình đến như thế nào, cũng như sự yêu thích của người tiêu dùng dành cho Fortuner.
Bảng giá xe Fortuner mới nhất
Sau đây là cập nhật mới nhất về giá xe Fortuner lăn bánh trong tháng 09/2022 của tất cả các phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam:
1. Giá xe Fortuner 2.4L 4x2 MT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 |
Phí trước bạ | 121.800.000 | 101.500.000 | 101.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.159.137.000 | 1.138.837.000 | 1.119.837.000 |
2. Giá xe Fortuner 2.4L 4x2 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 |
Phí trước bạ | 132.840.000 | 110.700.000 | 110.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.262.177.000 | 1.240.037.000 | 1.221.037.000 |
3. Giá xe Fortuner 2.7L 4x2 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 |
Phí trước bạ | 142.440.000 | 118.700.000 | 118.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.351.777.000 | 1.328.037.000 | 1.309.037.000 |
4. Giá xe Fortuner 2.4L Legender 4x2 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 |
Phí trước bạ | 149.760.000 | 124.800.000 | 124.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.420.097.000 | 1.395.137.000 | 1.395.137.000 |
5. Giá xe Fortuner 2.7L 4x4 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 |
Phí trước bạ | 153.240.000 | 127.700.000 | 127.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.452.277.000 | 1.427.037.000 | 1.408.037.000 |
6. Giá xe Fortuner 2.8L 4x4 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 |
Phí trước bạ | 170.760.000 | 142.300.000 | 142.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.616.097.000 | 1.587.637.000 | 1.568.637.000 |
7. Giá xe Fortuner 2.8L Legender 4x4 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 |
Phí trước bạ | 175.080.000 | 145.900.000 | 145.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.656.417.000 | 1.627.417.000 | 1.608.417.000 |
*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.
Đánh giá chi tiết về Toyota Fortuner
1. Về ngoại hình
Toyota Fortuner 2022 có kích thước tổng thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm); chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm. Kích thước này của Fortuner hiện tại vẫn còn khá khiêm tốn so với các dòng xe khác trong cùng phân khúc như: Hyundai SantaFe, Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport,... Tuy nhiên, Toyota Fortuner lại sở hữu khoảng sáng gầm lên tới 279 mm, cao hơn hẳn so với các đối thủ trên.
Phần đầu của xe có thiết kế khá bắt mắt và hầm hố, với cụm lưới tản nhiệt được thiết kế mở rộng, có dạng sóng lượn mới. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước sử dụng công nghệ full LED tiên tiến nhất cho cả đèn pha, đèn định vị ban ngày và đèn sương mù.
Nhìn vào phần cản trước của Fortuner 2022, chúng ta có thể thấy rằng nó đã được sơn màu sắc mới, đem đến sự cứng cáp, khỏe khoắn hơn. Bên cạnh đó, ở phiên bản Fortuner Legender còn được Toyota làm thêm phần ốp trang trí. Hốc gió nằm cân đối ở cả hai bên, có thiết kế dạng tổ ong, cùng với đèn sương mù đặt chung cụm giúp tăng sự liền mạch.
Phần thân xe Fortuner được thiết kế với những đường gân dập nổi đầy cá tính, giúp đem đến sự khỏe khoắn cho chiếc xe. Lazang của xe có kích thước 17-18 inch tùy từng phiên bản xe, được thiết kế đa chấu đẹp mắt. Gương chiếu hậu của xe có chức năng chỉnh điện, gập điện, với đèn báo rẽ.
Phần đuôi xe Fortuner có thể thấy rõ là có một số sự thay đổi nhẹ so với phiên bản cũ. Cụm đèn hậu phía sau được làm bằng LED, phía trên nóc xe còn được trang bị đuôi gió, ăng ten dạng vây cá mập độc đáo.
2. Về nội thất
Nhìn vào bên trong nội thất của Toyota Fortuner 2022, chúng ta có thể thấy toát lên vẻ đẹp đẽ, sang trọng, cuốn hút. Vô lăng của xe sử dụng loại 3 chấu, được bọc da ốp gỗ mạ bạc, có thể điều chỉnh tay 4 hướng, trên vô lăng tích hợp các nút điều khiển và đi kèm lẫy chuyển số ở phía sau. Ngoài ra vô lăng của xe còn được tích hợp với hệ thống Cruise Control.
Đằng sau vô lăng của xe là cụm đồng hồ tốc độ với màn hình màu kỹ thuật kích thước 4.2 inch nằm ở chính giữa, đi kèm với 2 đồng hồ số Analog cơ bản nằm cân đối hai bên, giúp hiển thị đầy đủ các thông số của xe khi vận hành như tốc độ, quãng đường di chuyển, mức tiêu hao nhiên liệu,...
Nằm chính giữa táp lô của xe chính là hệ thống giải trí tiên tiến với màn hình LCD kích thước 8 inch, có thể kết nối với Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra màn hình này cũng sẽ hiển thị hình ảnh từ camera 360, đem đến khả năng quan sát tốt hơn cho lái xe. Hệ thống giải trí còn được tích hợp hệ thống loa JBL chất lượng. Nằm bên dưới màn hình giải trí là cụm điều khiển điều hòa tự động của xe, cùng với núm xoay và các nút điều chỉnh khác,...
Toyota Fortuner sở hữu không gian ghế ngồi khá thoải mái và rộng rãi. Tất cả phần ghế ngồi đều được bọc da cao cấp, có khoảng cách giữa các hàng ghế khá rộng. Ngoài ra hàng ghế phía trước có khả năng chỉnh điện đa hướng, hàng ghế phía sau có đầy đủ tựa đầu, có thể ngả ra đằng sau hoặc gập gọn lại được.
Khoang hành lý của Fortuner có dung tích khoảng 200 lít. Tuy nhiên người dùng có thể gập gọn lại hàng ghế thứ 2 và 3 để gia tăng thêm không gian để đồ. Đặc biệt phần cửa khoang hành lý phía sau có thể sử dụng chức năng rảnh tay, giúp mở lên dễ dàng chỉ bằng cách đá chân vào khoảng không nằm giữa mặt đất và tấm cản sau của xe. Đây là điểm mà ít có dòng xe nào đạt được.
3. Về động cơ
Toyota Fortuner sẽ cho người sử dụng 3 tùy chọn về động cơ để người dùng có thể lựa chọn, cụ thể như sau:
- Động cơ diesel 2.4L đem tới công suất tối đa 147 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 400Nm.
- Động cơ xăng 2.7L đem tới công suất tối đa 164 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 245Nm.
- Động cơ diesel 2.8L đem tới công suất tối đa 201 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 500Nm.
4. Về trang bị an toàn
Toyota Fortuner được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hàng đầu hiện nay, các trang bị đó có thể kể đến như sau:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC.
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC.
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA.
- Hệ thống cảnh báo va chạm.
- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối.
Thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Fortuner
Thông số | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x4 AT | 2.8 4x4 AT Legender |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.545/1.555 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 29/25 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1985 | 2000 | 2005 | 1875 | 2140 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | 2500 | 2735 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||||||
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2TR-FE (2.7L) | 1GD-FTV (2.8L) | ||||
Loại xy-lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | ||||||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.694 | 2.755 | ||||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 147/3.400 | 164/5200 | 201/3.400 | ||||
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 400/1.600 | 245/4.000 | 500/1.600 | ||||
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 170 | 175 | 160 | 180 | ||
Chế độ lái | Có | ||||||
Hộp số | Số sàn | Số tự động | |||||
Hệ dẫn động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||||
Loại vành | Mâm đúc | ||||||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/60R18 | |||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.65 | 09.05 | 10.21 | 14.62 | 14 | 9.86 | 10.85 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 06.09 | 6.79 | 7.14 | 9.2 | 9.4 | 07.07 | 7.32 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 07.03 | 7.63 | 8.28 | 11.2 | 11.1 | 8.11 | 8.63 |
Đánh giá tổng quan về ưu, nhược điểm của Toyota Fortuner
1. Về ưu điểm
- Toyota Fortuner sở hữu thiết kế năng động, mạnh mẽ và trẻ trung.
- Xe được trang bị các tính năng an toàn, hiện đại hàng đầu phân khúc.
- Động cơ mạnh mẽ, có nhiều sự lựa chọn cho người mua.
- Giá thành phải chăng và cạnh tranh
- Độ bền bỉ cao, tiết kiệm nhiên liệu.
2. Về nhược điểm
- Gầm xe có thiết kế hơi cao so với thông thường.
- Động cơ khi hoạt động gây ra tiếng ồn lớn.
- Khả năng cách âm chưa thực sự được tốt.