Cách đây không lâu, ấn phẩm 2024 Yamaha Exciter 155 VVA đã được cập nhật tại thị trường Việt Nam. Xe có 3 phiên bản tùy chọn gồm: Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn; Exciter 155 VVA Cao cấp ABS; Exciter 155 VVA Bản giới hạn ABS GP. Xe hiện có giá bán ra khá ổn định, không có tình trạng chênh cao so với giá niêm yết của nhà sản xuất.
Mặc dù không chênh cao, nhưng tin vui cho người hâm mộ Exciter là, nhiều Yamaha Town đang tung ra các chương trình khuyến mại hấp dẫn dành cho người mua dòng xe côn tay này. Khảo sát một Yamaha Town ở Hà Nội cho thấy, người mua dòng xe Exciter 155 VVA hoàn toàn mới sẽ được giảm trực tiếp ngay 1 triệu đồng. Với phiên bản Tiêu chuẩn, có thể còn giảm hơn 1 triệu đồng, tùy theo màu sắc mà người mua lựa chọn.
Bảng giá 2024 Yamaha Exciter 155 VVA đầu tháng 11/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn mới | 47,8 | 46,8 |
Exciter 155 VVA Cao cấp ABS mới | 54 | 53 |
Exciter 155 VVA Giới hạn ABS GP | 55 | 54 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
2024 Yamaha Exciter 155 VVA ra mắt tại thị trường Việt Nam, nhằm tăng thêm xung lực, kích thích người hâm mộ đến nhiều hơn với Exciter 155 VVA. Cho tới nay, trong phân khúc xe côn tay 150cc, Exciter 155 VVA vẫn là ấn phẩm rất sáng giá, có nhiều ưu thế cả về mặt thiết kế và trang bị.
Phiên bản mới của Exciter 155 VVA trở nên cuốn hút với màu sắc và đồ họa mới, đem lại sự trẻ trung và năng động nổi bật. Thân xe vẫn kế thừa khuôn hình như Exciter 155 VVA đời trước, mang đậm phong cách xe thể thao, có nhiều nét giống với mô tô phân khối lớn của Yamaha như dòng xe YZF-R1 nổi tiếng. Khung sườn xe thiết kế bền bỉ và chắc chắn, đảm bảo cho xe lướt rất linh hoạt mà vẫn đem lại cảm giác lái ổn định.
Các trang bị trên xe rất tiên tiến, điển hình như hệ thống đồng hồ điều khiển LCD đa chức năng, hiển thị các thông số hữu ích cho việc làm chủ xe khi vận hành. Đi kèm với đó là hệ thống chìa khóa thông minh với nụm xoay tiện lợi và khả năng bật/tắt xe bằng điều khiển từ xa trong phạm vi cho phép. Phía trước xe còn thiết kế ổ cắm sạc 12V cho phép nạp năng lượng cho các thiết bị điện tử cầm tay. Trên thanh tay lái bên phải có công tắc ngắt động cơ trong trường hợp khẩn cấp. Bên thanh tay lái bên trái có công tắc đèn xi nhan xin vượt.
Hộp số xe loại 6 cấp đem lại cảm giác lái ở các dải tốc khác nhau. Tấm chắn bùn mới thiết kế đẹp mắt, hệ thống giảm xóc hấp thụ độ xóc nẩy và đem lại phản ứng nhạy bén cho lái xe. Yên ngồi xe rộng, dài thoải mái cho hai người ngồi. Phía đuôi xe với cụm đèn hậu thiết kế mô phỏng y như đuôi siêu mô tô YZF-R1. Phanh đĩa xe kết hợp với ABS (chống bó cứng phanh) đem lại cảm giác lái tự tin và đảm bảo độ an toàn cao hơn cho quá trình di chuyển, trong các tình huống lái xe khác nhau.
Sức mạnh của 2024 Yamaha Exciter 155 VVA đến từ loại động cơ như trên R15, tăng sức mạnh 17% so với phiên bản Exciter 150. Không những có sức mạnh đầu ra mạnh sánh cạnh với các đối thủ cùng phân khúc, Exciter 155 VVA còn tỏ ra là dòng xe côn tay rất tiết kiệm xăng, khi mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ 1,99 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật của 2024 Yamaha Exciter 155 VVA:
Động cơ | |
Loại | 4 kỳ, 4 van, SOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 155,1cc |
Đường kính x Hành trình piston | 58 x 58,7 mm |
Tỷ số nén | 10,5:1 |
Công suất tối đa | 13,2 kW tại 9.500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 14,4 Nm tại 8.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,99L/100 km |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng không đổi, 6 cấp/ Về số |
Điện áp, dung lượng pin | 12 V 3.5Ah (10HR) |
Khung xe | |
Loại khung | Khung xương sống |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston |
Phanh sau | Phanh đãi đơn thủy lực |
Lốp trước | 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) |
Lốp sau | 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Ống lồng |
Giảm xóc sau | Càng sau |
Đèn trước/ đèn sau | LED/ 12V, 10W x 2 |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1.975 x 665 x 1.105 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Độ cao gầm xe | 150 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.290 mm |
Trọng lượng ướt | 123 kg |
Dung tích bình xăng | 5,4 lít |
Dung tích dầu máy | 1.1L |