Honda Air Blade 125 là dòng xe ga phân khúc tầm trung, chiếm được thị phần đáng kể và thu hút nhiều người yêu thích. Mẫu xe ga này hiện tại được phân phối 4 phiên bản khác nhau, gồm: Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt, và Thể thao.
Trong xu thế giảm giá chung hiện nay của thị trường xe máy, Honda Air Blade 125 tỏ ra vẫn rất khởi sắc. Khảo sát một HEAD Honda ở Hưng Yên cho thấy, giá xe ga này đang được bán ra chênh cao hơn hẳn so với giá niêm yết tới tiền triệu.
Bảng giá Honda Air Blade 125 mới nhất tháng 4/2025:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn | 42 | 46 |
Air Blade 125 Cao cấp | 42,5 | 46 |
Air Blade 125 Đặc biệt | 43,19 | 46,5 |
Air Blade 125 Thể thao | 43,68 | 47 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Air Blade 125, mẫu xe tay ga thể thao tầm trung hàng đầu, kết hợp sự sắc sảo và phong cách thể thao, là lựa chọn lý tưởng cho những ai khao khát thể hiện mạnh mẽ và cá tính trên mọi hành trình. Air Blade có kiểu dáng thể thao, năng động với thiết kế ấn tượng lấy cảm hứng từ "tia sét", kết hợp giữa sự cứng cáp và những đường nét gọn gàng, sắc nét.
Honda Air Blade 125 trang bị đèn định vị LED cỡ lớn, với thiết kế đèn trước mô phỏng xe phân khối lớn, mang đến vẻ thể thao, năng động. Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số thiết kế hiện đại, gọn gàng, hiển thị rõ ràng thông tin hành trình và tiêu thụ nhiên liệu, giúp người dùng theo dõi tình trạng lái xe dễ dàng.
Được trang bị động cơ eSP+ 4 van, Air Blade 125 không những đạt công suất mạnh mẽ, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Khối động cơ này cho phép xe đạt công suất tối đa 8,75 kW tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,3 Nm tại 6500 vòng/phút. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 2,14 lít/100 km. Như thế, với bình xăng dung tích 4,4 lít, Air Blade 125 có thể đạt quãng đường đi xe hơn 200 km mỗi lần nạp đầy bình, đem lại hành trình thoải mái cho người dùng.
Hộc đựng đồ 23,2 lít của Air Blade 125 chứa được 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng khác, vẫn giữ thiết kế thon gọn. Đèn soi hộc đồ và vách ngăn thông minh tăng tiện lợi khi sử dụng. Air Blade trang bị cổng sạc USB 2,1A kèm nắp chống nước trong hộc đựng đồ dưới yên, giúp sạc điện thoại nhanh chóng và thuận tiện trên mọi hành trình.
Hệ thống khóa thông minh SMART Key cho phép khóa/mở xe từ xa, xác định vị trí và báo động, mang lại sự tiện lợi và an tâm cho người sử dụng. Chế độ đèn luôn sáng giúp người dùng có tầm nhìn tốt, tránh quên bật đèn và nâng cao khả năng hiện diện, giảm nguy cơ va chạm khi lưu thông.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 125:
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90 |
Kích cỡ lốp sau | 90/90 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 8,75 kW tại 8500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,14 lít/100 km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 11,3 Nm tại 6500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |