Kawasaki có nhiều phân khúc sản phẩm khác nhau. Từ các dòng siêu mô tô thể thao, xe chạy hành trình, xe chạy đa địa hình, cho tới những mẫu xế nổ có phong cách cổ điển.
Trong đó, có những mẫu mô tô phân khối cực lớn như Kawasaki H2 Carbon tạo ra hơn 190 mã lực, đạt tốc độ tối đa 365 km/h với điều chỉnh nhỏ. Xe có khung thép lưới mắt cáo, hệ thống treo KYB AOS II, phuộc Ohlin, và phanh Brembo. Dòng xe giới hạn, lắp ráp thủ công tại nhà máy Kawasaki.
Các dòng mô tô tầm trung cũng rất nhiều ấn phẩm khác nhau. Điển hình như Kawasaki ZX-4R thiết kế thể thao, kích thước 1.990 x 765 x 1.110 mm, trọng lượng 189kg. Xe có đèn full LED, hốc hút gió Ram Air, bình xăng 15L, yên cao 800mm phù hợp với đa số biker Việt, đuôi xe khí động học, đèn hậu liền mạch. ZX-4R sử dụng động cơ 4 xylanh 399cc, DOHC, sản sinh công suất 76PS (80PS với Ram Air) và mô-men xoắn 39 Nm.
Đáng chú ý là phân khúc mô tô cổ điển, nổi bật và được nhiều người ưa chuộng là Kawasaki W175. Mẫu xe này giữ phong cách cổ điển của những chiếc mô tô thập niên 60 với bóng đèn halogen tròn, đồng hồ analog, bình xăng giọt nước, yên bánh mỳ, ốp hông hộp và vành nan hoa. Xe trang bị động cơ 1 xylanh SOHC 177cc, công suất 13 mã lực tại 7.500rpm và mô-men xoắn 13.2 Nm tại 6.000rpm. Động cơ gọn nhẹ, phù hợp với việc di chuyển trong đô thị và dễ bảo dưỡng với chi phí thấp.
Kawasaki W800, ra mắt lần đầu năm 2011, là phiên bản nâng cấp của W650 với động cơ cải tiến. Xe sử dụng động cơ đôi thẳng hàng SOHC 773cc làm mát bằng không khí, sản sinh công suất 48 PS tại 6.000 rpm và mô-men xoắn 62.9 N.m tại 4.800 rpm. Với động cơ SOHC, W800 tối ưu mô-men xoắn ở vòng tua thấp, mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ ngay từ nước đề.
Là thương hiệu xe mô tô danh tiếng toàn cầu, Kawasaki phân phối rất nhiều mẫu xe khác nhau tại thị trường Việt Nam. Các ấn phẩm của Kawasaki thường được các đại lý phân phối bán ra, kèm theo những ưu đãi cực tốt. Có phiên bản siêu xe mô tô Kawasaki còn được giảm giá tới hơn 200 triệu đồng.
Bảng giá xe Kawasaki mới hiện nay:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Trị giá được giảm (Triệu đồng) |
Ninja 400 | 168,6 | 40,8 |
Ninja 500 | 194 | 24,8 |
Ninja 650 | 210 | 45,6 |
Ninja ZX-4R | 250 | 21 |
Ninja ZX-10R | 729 | 28,9 |
Ninja H2 Carbon | 1.372 | 39,6 |
Ninja H2R | 1.875 | 79,6 |
Z400 | 164 | 47,2 |
Z500 | 170,6 | 17,1 |
Z650 | 194 | 38,85 |
Z1000 | 436,4 | 134,75 |
ZH2 | 789,3 | 232,55 |
W175 | 77,5 | 24,1 |
Eliminator 500 | 182,8 | 15,1 |
Z650RS | 233 | 50,1 |
Vulcan 650 | 241 | 87,8 |
W800 | 352,4 | 21 |
Z900RS | 480,8 | 36 |
KLX230R | 148,7 | 23,2 |
KLX230S | 151 | 26,2 |
KLX230SM | 151 | 26,2 |
Versys 650 | 251,2 | 64,1 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.