Giá Honda Vision giữa tháng 9/2025, tăng giảm không đều

Hiện nay giá bán của xe ga Honda Vision đang chênh cao thấp nhẹ so với giá đề xuất, với mức bán ra thấp nhất tầm từ 32 triệu đồng.

Doanh số xe máy Honda đang có dấu hiệu tăng dần lên, đặc biệt là với dòng xe ga ăn khách như Honda Vision. Nhất là khi đang bước sang tháng cuối cùng của Quý III và dần sang quý cuối năm 2025, rất có thể các dòng xe ga như Honda Vision còn hút khách hơn nữa. Khảo sát một HEAD Honda ở Hưng Yên cho thấy, giá thực tế của Honda Vision đang chênh nhẹ so với mức niêm yết của nhà sản xuất, cao thấp tùy từng phiên bản.

Giá Honda Vision giữa tháng 9/2025, tăng giảm không đều - 1

Bảng giá Honda Vision mới nhất hiện nay:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Vision Tiêu chuẩn 31,3 32
Vision Cao cấp 32,9 32,5
Vision Đặc biệt 34,35 34,2
Vision Thể thao 36,6 36,5
Vision Cổ điển 36,6 37

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Giá Honda Vision giữa tháng 9/2025, tăng giảm không đều - 2

Honda Vision là mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế nhỏ gọn, trẻ trung, phù hợp với nhiều đối tượng người dùng, đặc biệt là giới trẻ. Kiểu dáng tổng thể của xe được lấy cảm hứng từ dòng SH, với thân xe gọn gàng, đường nét liền mạch, rõ ràng. Đáng chú ý là phiên bản Thể thao của Honda Vision nổi bật với tông màu Đen và Xám Đen, tạo nên điểm nhấn trong thiết kế, hướng đến những người dùng có phong cách rõ nét.

Giá Honda Vision giữa tháng 9/2025, tăng giảm không đều - 3

Về diện mạo bên ngoài, Honda Vision mới được trang bị các chi tiết phối màu mới trên nhiều bộ phận, mang lại hình ảnh đồng nhất và hiện đại. Thiết kế phần đầu xe kết hợp các đường nét ba chiều sắc nét, đèn LED trang trí cùng hệ thống đèn trước sử dụng thấu kính màu xám khói. Tổng thể tạo nên một diện mạo hiện đại, năng động.

Giá Honda Vision giữa tháng 9/2025, tăng giảm không đều - 4

Tem xe phiên bản Thể thao cùng logo 3D màu đỏ và các chi tiết cách điệu tiếp tục duy trì tinh thần thiết kế nhất quán và nổi bật. Mặt đồng hồ hiển thị dạng LCD với giao diện rõ ràng, hiển thị đầy đủ thông tin về quãng đường di chuyển và mức nhiên liệu.

Giá Honda Vision giữa tháng 9/2025, tăng giảm không đều - 5

Về khả năng vận hành, Vision sử dụng động cơ eSP 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí. Động cơ tích hợp các công nghệ như hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI), bộ đề tích hợp ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop), giúp giảm tiêu hao nhiên liệu và giảm ma sát trong quá trình vận hành. Chức năng ngắt động cơ khi xe dừng quá 3 giây và tái khởi động bằng cách vặn tay ga mang lại sự tiện lợi khi di chuyển trong điều kiện giao thông đô thị.

Giá Honda Vision giữa tháng 9/2025, tăng giảm không đều - 6

Xe sử dụng khung dập thế hệ mới do Honda phát triển, có trọng lượng nhẹ và độ bền cao, góp phần tăng độ ổn định khi lái. Bánh xe trước kích thước 16 inch giúp tư thế ngồi lái cao, thẳng và mở rộng tầm nhìn. Hộc đựng đồ phía trước được thiết kế có nắp đậy, kích thước lớn và đi kèm cổng sạc USB Type-C hỗ trợ sạc thiết bị cá nhân. Ngăn chứa đồ chính có dung tích lớn, đủ để vừa mũ bảo hiểm cùng các vật dụng khác.

Giá Honda Vision giữa tháng 9/2025, tăng giảm không đều - 7

Hệ thống khóa thông minh Smart Key hỗ trợ tìm xe và mở khóa từ xa. Kết cấu khóa được thiết kế chắc chắn, hỗ trợ nâng cao tính an toàn. Xe được trang bị chế độ đèn luôn sáng, đảm bảo tầm nhìn khi vận hành trong điều kiện ánh sáng yếu, đồng thời nâng cao khả năng nhận diện khi lưu thông trên đường.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Vision:

Khối lượng bản thân 98 kg
Dài x Rộng x Cao 1.925 x 686 x 1.126 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.277 mm
Độ cao yên 785 mm
Khoảng sáng gầm xe 130 mm
Dung tích bình xăng 4,9 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau 80/90-16M/C 43P
Kích cỡ lốp sau 90/90-14M/C 46P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85 lít/100 km
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Mô-men cực đại 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút
Dung tích xi lanh 109,5cc
Đường kính x Hành trình pít tông 47 x 63,1 mm