Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng

Giá xe ga hạng sang Honda SH Mode đang được bán ra ở mức rất hấp dẫn, nhiều phiên bản đang chững giá và một số phiên bản chỉ chênh hơn 1 triệu đồng so với giá đề xuất.

Trong phân khúc xe tay ga cao cấp, SH Mode nổi bật với thiết kế sang trọng, tinh tế, trang bị động cơ tiên tiến cùng tiện nghi hiện đại. Trước đây, mẫu xe ga này thường có giá bán thực tế cao hơn nhiều so với giá niêm yết của nhà sản xuất. Tuy nhiên, trong những tháng gần đây, giá bán của SH Mode đã giảm mạnh, mang đến cơ hội sở hữu cho nhiều khách hàng. 

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 1

Theo khảo sát tại một HEAD Honda ở ngoại thành Hà Nội cho thấy, các phiên bản Tiêu chuẩn và Cao cấp của SH Mode đang chững giá, không chênh so với giá đề xuất. Trong khi đó, các phiên bản Đặc biệt và Thể thao của xe cũng chỉ chênh cao hơn giá niêm yết có hơn 1 triệu đồng.

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 2

Bảng giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
SH Mode Tiêu chuẩn 57,13 57
SH Mode Cao cấp 62,14 62
SH Mode Đặc biệt 63,31 65
SH Mode Thể thao 63,8 65

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 3

Hiện tại, Honda SH Mode được phân phối tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản khác nhau: Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt, và Thể thao. Đi kèm với đó là các màu sắc đa dạng, có sự phối màu tinh tế, nổi bật. Riêng bản Thể thao có màu xám xi măng mới mẻ, giống với bản thể thao của các mẫu xe ga cao cấp đàn anh như SH350i và SH160i.

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 4

Về thiết kế, SH Mode có mặt trước đặc trưng theo phong cách chai nước hoa cao cấp, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và thanh lịch. Cụm đèn trước loại bóng LED hiện đại, có điểm xuyết lấp lánh như một dải trang sức. Các trang trí bằng crôm giúp xe trở nên sang trọng và bắt mắt hơn. Đèn pha xe có khả năng tự động bật sáng tăng khả năng nhận diện khi xe lưu thống trên đường đi.

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 5

Đặt giữa hai thanh tay lái của SH Mode là cụm đồng hồ kết hợp công nghệ analog và kỹ thuật số, có khối hình kiểu chiếc đồng hồ đeo tay cao cấp. Mặt đồng hồ thiết kế đơn giản, sang trọng và có viền phát sáng bao quanh, tạo hiệu ứng ánh sáng vào ban đêm rất sang trọng. Lô-gô 3D nổi bật trên hông xe, kết hợp cùng những đường gân nổi tạo nên nét hiện đại và trẻ trung cho SH Mode.

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 6

Sức mạnh của Honda SH Mode đến từ loại động cơ eSP+ 4 valve, vừa đem lại khả năng vận hành vượt trội vừa đạt mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Khung xe loại khung dập thế hệ mới do Honda phát triển, có trọng lượng nhẹ, độ bền cao và mang lại trải nghiệm lái thoải mái.

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 7

Thuộc dòng xe ga cao cấp, SH Mode có một loạt các tiện ích và trang bị an toàn. Điển hình như hệ thống phanh đĩa có ABS (chống bó cứng phanh) giúp xe vận hành cần bằng. Hộc đựng đồ phía trước của SH Mode có cổng sạc USB. Hệ thống chìa khóa xe loại thông minh Smart Key có chức năng khóa/mở xe từ xa với tính năng định vị vị trí xe và báo động mới. Dưới yên ngồi xe là hộc đựng đồ có dung tích 18,5 lít giúp để đồ thoải mái.

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 8

Với những ưu điểm nổi bật, Honda SH Mode đang trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những ai yêu thích sự sang trọng và tiện nghi trong di chuyển.

Giá Honda SH Mode đầu tháng 10/2024, chênh hơn 1 triệu đồng - 9

Bảng thông số kỹ thuật của Honda SH Mode:

Khối lượng bản thân 116 kg
Dài x Rộng x Cao 1.950 x 669 x 1.100 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.304 mm
Độ cao yên 765 mm
Khoảng sáng gầm xe 151 mm
Dung tích bình xăng 5,6 lít
Kích cỡ lốp trước 80/90-16M/C 43P
Kích cỡ lốp sau 100/90-14M/C 57P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Phuộc đơn
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa 8,2 kW tại 8500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại  11,7 Nm tại 5000 vòng/phút
Dung tích xy lanh 124,8cc
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,12 lít/100 km
Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén 11,5:1