Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2021

Bước sang đầu năm mới 2021, Honda Wave Alpha vẫn tiếp tục thăng hoa trong khi giá của các xe số Honda khác đang có xu hướng giảm.

Mặc dù là đã hết năm dương lịch 2020 và bước sang năm mới 2021 nhưng thời điểm đến Tết nguyên đán vẫn còn hơn 1 tháng nữa. Đây cũng là thời điểm mua sắm cao điểm và với mặt hàng xe máy cũng không ngoại lệ.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2021 - 1

Wave Alpha 110.

Hiện nay ở phân khúc xe số của Honda vẫn cho thấy sức hấp dẫn của Wave Alpha. Mẫu xe số này đang tăng giá với giá bán ra cao hơn hẳn giá đề xuất từ 1-1,7 triệu đồng. Wave Alpha cũng là một trong những sản phẩm ăn khách nhất của xe máy Honda tại thị trường Việt Nam.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2021 - 3

Wave RSX FI.

Khác với Wave Alpha, các mẫu xe số khác của Honda đang chứng kiến hiện tượng chững giá và thậm chí là giảm dưới giá đề xuất. Các mẫu xe như Wave RSX và Future cũng không mấy khởi sắc.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2021 - 4

Future FI.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe số Honda mới nhất trong tháng 1/2021 như sau:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Khu vực Hà Nội
Wave Alpha 110 17,8 19-19,5
Blade phanh cơ 18,8 18,4-18,9
Blade phanh đĩa 19,8 19,4-19,9
Blade vành đúc 21,3 20,9-21,4
Wave RSX FI phanh cơ 21,7 21,7-22,2
Wave RSX FI phanh đĩa 22,7 22,7-23,2
Wave RSX FIC vành đúc 24,7 24,7-25,2
Future FI vành nan 30,2 30,1-30,6
Future FI vành đúc 31,4 31,4-31,9
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Wave Alpha 110 17,8 18,8-19,3
Blade phanh cơ 18,8 18,4-18,9
Blade phanh đĩa 19,8 19,3-19,8
Blade vành đúc 21,3 20,3-20,8
Wave RSX FI phanh cơ 21,7 21,2-21,7
Wave RSX FI phanh đĩa 22,7 23-23,5
Wave RSX FIC vành đúc 24,7 24,9-25,4
Future FI vành nan 30,2 32,2-32,7
Future FI vành đúc 31,4 34,6-35,1

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-so-honda-moi-nhat-thang-1-2021-5020213114585213.htm