Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản

Cập nhật giá xe Toyota Camry 2022 mới nhất và những ưu nhược điểm của dòng xe này. Giá bán của Camry liệu có cao hơn đối thủ cùng phân khúc?
Chia sẻ

Được mệnh danh là mẫu xe của “doanh nhân thành đạt”, Toyota Camry thường xuyên đứng top 1 phân khúc sedan hạng D về doanh số xe bán ra. Thiết kế kiểu dáng xe lịch lãm, nội thất rộng rãi, vận hành bền bỉ, ít gặp vấn đề trục trặc khi vận hành. Tất cả những điều đó làm nên giá trị của Toyota Camry.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 1

Phiên bản mới Camry 2022 nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, được cải tiến và nâng cấp hơn nữa các trang bị, người dùng càng thêm phấn khích khi đã trót yêu dòng xe sedan này của Toyota.

Giá xe Toyota Camry 2022 mới nhất tháng 01/2022

Theo cập nhật mới nhất từ hãng Toyota thì hiện nay, Toyota Camry 2022 có 3 phiên bản được phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm Toyota Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q và Camry 2.5HV.

Giá xe Camry 2022 thấp nhất từ 1,05 tỷ đồng với bản 2.0G (tăng 21 triệu đồng), phiên bản 2.5Q có giá khởi điểm 1,349 tỷ đồng (tăng 114 triệu đồng) cho đến bản cao nhất là Camry 2.5HV có giá 1,449 tỷ đồng. Cụ thể:

1. Giá xe Camry 2022 niêm yết theo nhà sản xuất

Phiên bản

Thông số cơ bản

Giá niêm yết (đồng)
Camry 2.0G

Động cơ xăng dung tích 1987cc

Số tự động vô cấp CVT

5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

1,050,000,000
Camry 2.0G (trắng ngọctrai)

Động cơ xăng dung tích 1987cc

Số tự động vô cấp CVT

5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

1,058,000,000
Camry 2.0Q

Động cơ xăng dung tích 1987cc

Số tự động vô cấp CVT

5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

1,167,000,000
Camry 2.0Q (trắng ngọctrai)

Động cơ xăng dung tích 1987cc

Số tự động vô cấp CVT

5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

1,175,000,000
Camry 2.5Q

Động cơ xăng dung tích 2487cc

Số tự động 8 cấp/8AT

5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 3 vùng độc lập

1,349,000,000
Camry 2.5Q (trắng ngọctrai)

Động cơ xăng dung tích 2487cc

Số tự động 8 cấp/8AT

5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 3 vùng độc lập

1,357,000,000
Camry 2.5HV

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc

Số tự động vô cấp E-CVT

5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 3 vùng độc lập

1,441,000,000
Camry 2.5HV (trắngngọc trai)

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc

Số tự động vô cấp E-CVT

5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 3 vùng độc lập

1,449,000,000

2. Giá xe Camry 2022 lăn bánh

Giá lăn bánh Toyota Camry bản 2.0G

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

1.050.000.000 1.050.000.000

1.050.000.000

1.050.000.000 1.050.000.000

Lệ phí trước bạ

126.000.000 105.000.000 126.000.000 115.500.000 105.000.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

1.198.380.700 1.177.380.700 1.179.380.700 1.168.880.700 1.158.380.700

Giá lăn bánh Toyota Camry bản 2.0G màu trắng ngọc trai

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

1.058.000.000 1.058.000.000 1.058.000.000 1.058.000.000 1.058.000.000

Lệ phí trước bạ

126.960.000 105.800.000 126.960.000 116.380.000 105.800.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

1.207.340.700 1.186.180.700 1.188.340.700 1.177.760.700 1.167.180.700

Giá lăn bánh Toyota Camry bản 2.0Q

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

1.167.000.000 1.167.000.000 1.167.000.000 1.167.000.000 1.167.000.000

Lệ phí trước bạ

140.040.000 116.700.000 140.040.000 128.370.000 116.700.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

1.329.420.700 1.306.080.700 1.310.420.700 1.298.750.700 1.287.080.700

Giá lăn bánh Toyota Camry bản 2.0Q trắng ngọc trai

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000 1.175.000.000

Lệ phí trước bạ

141.000.000 117.500.000 141.000.000 129.250.000 117.500.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

1.338.380.700 1.314.880.700 1.319.380.700 1.307.630.700 1.295.880.700

Giá lăn bánh Toyota Camry bản 2.5Q

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

1.349.000.000 1.349.000.000 1.349.000.000 1.349.000.000 1.349.000.000

Lệ phí trước bạ

161.880.000 134.900.000 161.880.000 148.390.000 134.900.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

1.533.260.700 1.506.280.700 1.514.260.700 1.500.770.700 1.487.280.700

Giá lăn bánh Toyota Camry bản 2.5Q trắng ngọc trai

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

1.357.000.000 1.357.000.000 1.357.000.000 1.357.000.000 1.357.000.000

Lệ phí trước bạ

162.840.000 135.700.000 162.840.000 149.270.000 135.700.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

1.542.220.700 1.515.080.700 1.523.220.700 1.509.650.700 1.496.080.700

Giá lăn bánh Toyota Camry bản 2.5HV

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

1.441.000.000 1.441.000.000 1.441.000.000 1.441.000.000 1.441.000.000

Lệ phí trước bạ

172.920.000 144.100.000 172.920.000 158.510.000 144.100.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

1.636.300.700 1.607.480.700 1.617.300.700 1.602.890.700 1.588.480.700

Giá lăn bánh Toyota Camry bản 2.5HV trắng ngọc trai

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

1.449.000.000 1.449.000.000 1.449.000.000 1.449.000.000 1.449.000.000

Lệ phí trước bạ

173.880.000 144.900.000 173.880.000 159.390.000 144.900.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

1.645.260.700 1.616.280.700 1.626.260.700 1.611.770.700 1.597.280.700

So sánh giá xe Camry 2022 với đối thủ cùng phân khúc

Cùng phân khúc sedan hạng D với Toyota Camry 2022 còn có người đồng hương đến từ Nhật Bản là Mazda6 và Honda Accord, KIA K5 đến từ Hàn Quốc, ngoài ra còn có thêm Hyundai Sonata, Nissan Teana nhưng cả 2 mẫu xe này đều không được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam. Ngoài ra, một lựa chọn đáng gờm khi so với Camry 2022 là VinFast Lux A2.0 người dùng có thể tham khảo.

1. Giá xe Mazda6

Mazda6 sở hữu thiết kế mềm mại, điệu đà hơn so với Camry 2022. Phiên bản mới nhất của Mazda6 là bản Facelift được ra mắt vào tháng 6 năm 2020 nhưng không có nhiều cải tiến. Xe có 2 tùy chọn động cơ 2.0l và 2.5l.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 2

Hiện nay, xe có 3 phiên bản và giá thấp nhất là 889 triệu đồng, cao nhất là 1,049 tỷ đồng. Cụ thể:

- Mazda6 2.0l Luxury giá: 889.000.000 VNĐ / Camry 2.0G giá:1,505,000,000 VNĐ

- Mazda6 2.0l Premium giá: 949.000.000 VNĐ / Camry 2.0Q giá:1,167,000,000 VNĐ

- Mazda6 2.5l Signature Premium giá: 1.049.000.000 VNĐ / Camry 2.5Q giá: 1,349,000,000 VNĐ

2. Giá xe Honda Accord

Honda Accord hiện phân phối duy nhất một phiên bản và giá bán thay đổi theo màu sơn. Thiết kế của Honda Accord mang phong cách trung tính, tiệm cận xe sang tương tự dòng xe Camry. Xe được trang bị động cơ 1.5L Turbo mạnh như động cơ 2.5L và tiết kiệm như 1.5L.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 3

Tuy nhiên, giá bán của mẫu xe này được cho là khá cao so với các mẫu xe cùng phân khúc. Cụ thể:

- Honda Accord ghi bạc/ đen giá: 1,319,000,000 VNĐ/Camry 2.5Q giá:1,349,000,000 VNĐ

- Honda Accord trắng giá: 1,329,000,000 VNĐ/ Camry 2.5Q trắng ngọc trai giá: 1,357,000,000 VNĐ

3. KIA K5

Dòng sedan mới được ra mắt tại thị trường Việt Nam với thiết kế hiện đại mang xu hướng mới, nhiều công nghệ tiện nghi được tích hợp.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 4

KIA K5 có 3 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ à 2.0L và 2.5L. Giá thấp nhất là 869 triệu đồng, rẻ hơn rất nhiều so với Camry bản 2.0G. Cụ thể:

- KIA K5 2.0 Luxury giá: 869,000,000 VNĐ / Camry 2.0G giá:1,505,000,000 VNĐ

- KIA K5 2.0 Premium giá: 929,000,000 VNĐ / Camry 2.0Q giá:1,167,000,000 VNĐ

- KIA K5 GT Line giá: 1,029,000,000 VNĐ / Camry 2.5Q giá: 1,349,000,000 VNĐ

4. VinFast Lux A2.0

Sở hữu thiết kế đẹp và trẻ trung, đặc biệt là thương hiệu xe Việt với những chính sách ưu đãi đặc biệt, VinFast Lux A2.0 là mẫu sedan sẽ khiến Toyota Camry phải dè chừng.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 5

Hiện nay, giá bán của VinFast Lux A2.0 thấp nhất từ 881 triệu đồng đến hơn 1,04 tỷ đồng. Cụ thể:

- VinFast Lux A2.0 bản tiêu chuẩn: 881,695,000 VNĐ / Camry 2.0G giá:1,505,000,000 VNĐ

- VinFast Lux A2.0 Nâng Cao: 948,575,000 VNĐ / Camry 2.0Q giá:1,167,000,000 VNĐ

- VinFast Lux A2.0 Cao Cấp giá: 1,074,450,000 VNĐ / Camry 2.5Q giá: 1,349,000,000 VNĐ

Thông tin chi tiết Toyota Camry 2022

Toyota Camry 2022 mới ra mắt vào ngày 17/12/2021 mới đây chỉ là bản nâng cấp facelift, được trang bị thêm các tiện nghi và tính năng vận hành, ngoài ra Toyota cũng bổ sung thêm 2 phiên bản hoàn toàn mới, tổng cộng có 4 phiên bản: 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV.

Camry 2022 có 4 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Đen 218, Đen 222, Đỏ, Trắng ngọc trai và 2 màu nội thất là Đen và Be.

1. Thiết kế ngoại thất của Toyota Camry 2022

Toyota Camry 2022 có kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.825 mm. Tổng thể về kích thước và form dáng vẫn được giữ nguyên.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 6

Tổng thể thiết kế Camry 2022

Phần đầu xe nổi bật là mặt ca-lăng trải rộng theo chiều ngang, lưới tản nhiệt dạng nan ngang kéo dài sang hai bên ôm lấy đèn sương mù và được bo viền crom sáng bóng, tạo sự cao cấp và tinh tế cho phần mặt trước.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 7

Chi tiết đầu xe Camry

Hệ thống đèn pha chiếu sáng thiết kế thanh mảnh và sắc nét kết hợp dải đèn ban ngày uốn cong vừa là điểm nhấn vừa tăng tính nhận diện cho Camry 2022 khi lăn bánh trên phố.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 8

Dáng xe Camry 2022

Dáng thân xe vuốt ngược về đuôi xe tạo cảm giác mềm mại và tăng tính khí động học. La-zăng cũng có tạo hình mới hiện đại và thể thao hơn với kích thước 18 inch, ngoại trừ bản tiêu chuẩn sử dụng mâm 16 inch.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 9

Đường gân dập thân xe thể thao

Đường gân chạy dọc thân xe thẳng với tay nắm cửa tạo sự liền mạch và cách điệu, tránh sự nhàm chán trong thiết kế.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 10

Thiết kế đuôi xe Camry 2022

Đuôi xe của thế hệ Camry mới 2022 facelift không có sự khác biệt so với phiên bản trước, cụm đèn hậu LED hai bên kết nối bằng nẹp kim loại có dập nổi chữ CAMRY ở chính giữa. Cản sau thiết kế đơn giản hệ phẳng.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 11

Chi tiết đuôi xe Camry 2022

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 12

Thiết kế đèn hậu LED

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 13

Cốp để đồ trên Camry 2022

2. Thiết kế nội thất của Toyota Camry 2022

Nội thất của Toyota Camry 2022 có thiết kế rất ăn khách ở điểm cộng là rộng rãi ở cả hàng ghế trước và hàng ghế sau. Thiết kế nội thất sang trọng với chất liệu da kết hợp viền kim loại và các tấm ốp nhựa giả gỗ.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 14

Tổng thể nội thất khu vực khoang lái

Nâng cấp ở thế hệ mới của Camry 2022 so với bản cũ là màn hình giải trí lớn hơn, kích thước 9 inch được đặt nổi trên bảng táp-lô thay vì 7inch như bản cũ.

Khe gió điều hòa chuyển xuống dưới màn hình.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 15

Cận cảnh phần màn hình giải trí và vô lăng của Camry 2022

Ngoài ra, Camry 2022 mới lần đầu tiên được trang bị cửa sổ trời, thêm tính năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 16

Bảng đồng hồ điện tử kỹ thuật số hiển thị thông tin chi tiết

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 17

Hộc làm lạnh tiện lợi

Toyota Camry 2022 sở hữu trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 18

Thiết kế hàng ghế trước

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 19

Hình ảnh hàng ghế sau Camry 2022

Ngoài ra, hàng ghế hai còn có bệ tì tay tích hợp các chức năng điều khiển điện như: Điều chỉnh ngả lưng hàng ghế sau, tăng giảm âm lượng, điều chỉnh rèm kéo,...

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 20

Thiết kế bệ tì tay hàng ghế 2 của Camry 2022

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 21

Loa JBL được trang bị trên Camry 2022

Trên phiên bản 2.0Q được nâng cấp 15 hạng mục, ngoại thất được nâng cấp đèn pha loại Bi-LED, khoang cabin có thêm lẫy chuyển số, vô-lăng chỉnh điện, cửa sổ trời, màn hình 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay, điều hòa 3 vùng, lưng hàng ghế sau chỉnh điện, da cao cấp, màn hình đa thông tin 7 inch và sạc không dây.

3. Động cơ Toyota Camry 2022

Động cơ Hybrid mới

Toyota Camry 2022 được bổ sung thêm một phiên bản mới sử dụng động cơ Hybrid kết hợp loại máy xăng 2,5 lít và một mô tơ điện. Động cơ xăng có công suất 176 mã lực tại vòng tua máy 5.700 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 221 Nm tại 3.600-5.200 vòng/phút. Mô tơ điện có công suất 118 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm. Bản 2.5 HEV dùng hộp số CVT.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 22

Động cơ 2.0L mới

Trên bản 2.0G và 2.0Q mang mã M20A-FKS được nâng công suất từ 165 mã lực lên 170 mã lực, mô-men xoắn tăng thêm 7Nm, lên 206 Nm. Hộp số CVT thay cho loại tự động 6 cấp.

Động cơ 2.5L nâng cấp

Với bản 2.5Q, động cơ được điều chỉnh công suất tăng từ 181 mã lực lên 207 mã lực, mô-men xoắn tăng từ 235 Nm lên 250 Nm. Hộp số tự động 8 cấp thay cho loại 6 cấp.

4. Trang bị an toàn trên Toyota Camry 2022

Ở 3 phiên bản Camry 2022 là 2.0 Q, 2.5Q và 2.5HV ngoài những trang bị cơ bản có trên bản 2.0G thì đều được trang bị thêm gói an toàn chủ động TSS thế hệ thứ 2 gồm các chức năng như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn, điều khiển hành trình thích ứng và đèn pha thông minh tự động điều chỉnh pha, cos. Ba bản cao cấp có thêm camera 360 độ, cảnh báo điểm mù.

Giá xe Camry mới nhất tháng 01/2022 đầy đủ các phiên bản - 23

Bản thấp nhất Camry 2.0G đi kèm các trang bị an toàn tương tự trên bản cũ như: Cân bằng điện tử, cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo phương tiện cắt ngang, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi.

Ưu nhược điểm của Toyota Camry

1. Ưu điểm

- Thiết kế ngoại hình đẹp mắt, trẻ trung, thể thao

- Không gian nội thất rộng rãi, ghế ngồi thoải mái

- Cảm giác lái linh hoạt hơn

- Vận hành ổn định

- Giữ giá tốt

2. Nhược điểm

- Dung tích cốp xe chưa đủ rộng

- Gầm xe hơi thấp

- Giá xe cao

- Thế hệ mới nhưng vẫn dùng động cơ và hộp số thế hệ cũ

Mua xe Camry mới cần làm gì?

1. Kiểm tra xe

Khi mua xe Camry mới hay bất kỳ xe nào khác, nhiều người chủ quan không cần kiểm tra xe trước khi nhận nhưng ây là quan điểm không hợp lý. Việc dành thời gian trong khoảng 1 tiếng đồng hồ trước khi nhận xe sẽ tránh được các rủi ro sau:

- Nhận đúng mã màu, mã xe trong hợp đồng mua bán

- Kiểm tra đồ để không nhận thiếu đồ từ đại lý

- Kiểm tra xem xe có bị xước xát trong quá trình di chuyển từ kho về đại lý hay không

- Xe bị lỗi của các trang bị trong nội/ngoại thất.

2. Giấy tờ cần mang theo

Chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ như chứng minh thư, sổ hộ khẩu, hợp đồng đặt cọc,... để đảm bảo quá trình mua bán diễn ra thuận lợi, đúng theo kế hoạch.

Nếu chuẩn bị thiếu sẽ mất thời gian đi lại để hoàn tất thủ tục mua bán, bạn sẽ cảm thấy khó chịu.

Có nên mua xe Camry cũ không?

Toyota Camry nổi tiếng và giữ giá, có độ bền cao dù đã có niên hạn hoạt động từ 7 đến 10 năm. Bạn hoàn toàn có thể mua một chiếc xe Camry cũ nếu chất lượng khung gầm, động cơ còn tốt.

Tuy nhiên, người dùng không nên mua các phiên bản Camry quá cũ thuộc đời đầu 1998, 1999, 2000,.... Để đảm bảo xe vận hành tốt, bền, an toàn bạn nên mua xe Camry cũ đời 2010 trở về sau.

Khi mua xe Toyota Camry cũ, bạn nên tìm hiểu trước những thông tin cần thiết về kiểm tra xe hoặc thuê một thợ có kinh nghiệm đi cùng để kiểm tra trước khi xuống tiền.

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-camry-moi-nhat-thang-01-2022-day-du-cac-phien-ban-5020221411909410.htm